Động từ "To be"

Bao gồm:

am, is, are

Các dạng:

- Khẳng định:

 Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) + to be 

I am

You are

He is

She is

It is

We are 

They are

- Phủ định: 

Chủ ngữ +to be + not

I am not

You are not

He is not

She is not

It is not

We are not

They are not

- Nghi vấn: 

To be + chủ ngữ ?

Am I ?

Are you ?

Is he ?

Is she ?

Is it ?

Are we ?

Are they ? 

 

I am Hoàng.

Tôi là Hoàng.

He is not Hoàng.

Anh ta không phải là Hoàng.

They are not from China.

Họ không tới từ Trung Quốc.

Is she 20 years old?

Có phải cô ấy 20 tuổi rồi không?

Dạng viết tắt

- Câu khẳng định:

I am = I'm

You are = You're

He is = He's 

She is = She's

It is = It's

We are = We're

They are = They're 

- Câu phủ định:

I am not = I'm not

You are not = You're not hoặc You aren't

He is not = He's not hoặc He isn't

She is not = She's not hoặc She isn't

It is not = It's not hoặc It isn't

We are not = We're not hoặc We aren't 

They are not = They're not hoặc They aren't

I’m Hoàng.

Tôi là Hoàng.

I’m from Vietnam.

Tôi tới từ Việt Nam.

You’re a student.

Cậu là một sinh viên.

You aren’t a singer.

Cậu không phải là một ca sĩ.

We're Trang and Linh.

Chúng tớ là Trang và Linh.

We aren’t doctors.

Chúng tớ không phải là bác sĩ.

They're friends.

Họ là những người bạn.

They aren't 20 years old.

Họ không phải 20 tuổi.

He's a teacher.

Anh ấy là 1 thầy giáo.

He’s Chinese.

Anh ấy là người Trung Quốc.

She's not a teacher.

Chị ấy không phải là 1 cô giáo.

She’s Vietnamese.

Cô ấy là người Việt Nam.

It isn't a pencil.

Nó không phải là 1 cái bút chì.

15