Atomic

1000 cụm động từ luyện thi TOEIC

LISTENING SENTENCE 4

học từ vựng

0%

Từ cần học

You never learn

/juː ˈnev.ər lɜrːn/

Bạn hình như chưa bao giờ biết thì phải

When all's said and done

/wen ɑːls sed ænd dʌn/

Rốt cuộc; Cuối cùng

You are kidding

/juː ɑːr kɪdɪŋ/

Chắc là bạn đang đùa

What a pity!

/wa:t ə ˈpɪt.i/

Thật đáng thương!/ Thật hổ thẹn!

Where was I?

/wen wɑːz aɪ/

Mình vừa mới nói đến chỗ nào rồi nhỉ?

It's no use

/ɪts noʊ juːz/

Vô ích; Vô dụng

It's one thing, it's another

/ɪts wʌn θɪŋ, ɪts əˈnʌð.ər/

Là một chuyện...; là một chuyện khác

You see

/juː si:/

Bạn nghe mình nói

You never know

/juː ˈnev.ər noʊ/

Rất khó nói

When in Rome

/wen ɪ roʊm/

Nhập gia tùy tục

It's worth it

/ɪts wɜrːθ ɪt/

Đáng giá

It's not my day

/ɪts nɒt maɪ deɪ/

Một ngày không may mắn

It's up to you

/ɪts ʌp tu ju:/

Do bạn quyết định

Chọn tất cả