Atomic

học từ vựng

%

Từ cần học

sorry for

/ˈsɔːr.i fɔːr /

cảm thấy tiếc

switch on

/swɪtʃ ɒn/

bật, mở

drive a hard bargain

/draɪv ə ha:rd 'ba:r.gɪn/

có kè bớt một thêm hai, mặc cả

burst in on

/bɜrːst ɪn ɒn/

đột nhiên xuất hiện trước mặt

slow down

/sloʊ daʊn/

chậm lại, đi chậm lại

put up with

/pʊt ʌp wɪð/

chịu đựng

spend on

/spend ɒn/

mua

cut it close

/kʌt ɪt kloʊz/

làm gì đó vừa kịp lúc

hold good

/hoʊld ɡʊd/

vẫn có hiệu lực

mind someone's own business

/maɪnd ˈsʌm.wʌnz oʊn ˈbɪz.nɪs/

quan tâm đến việc của mình

cut in

/kʌt ɪn/

nói xen vào, nói leo

put through

/pʊt θruː/

nối máy

burst into tears

/bɜrːst ˈɪn.tuː teərz/

đột nhiên khóc thét lên

switch off

/swɪtʃ ɒf/

tắt

freshen up

/ˈfreʃ.ən ʌp/

tắm rửa thay quần áo

Chọn tất cả