Mục lục:
I. Cấu trúc
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ tiếp diễn |
1. To be:
S + was/were + Adj/ Noun
– I, he, she, it , N (số ít) + Was
– You, we, they, N (số nhiều) + Were
| S + was/were + V-ing |
2. Verbs:
S + V quá khứ
|
II. Cách sử dụng
Thì quá khứ đơn | Thì quấ khứ tiếp diễn |
Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Ex:
– We studied English last night.
– He didn’t come to school last week.
– She died in 2001.
|
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Ex: What was he doing at 10:00 am yesterday?
|
2. Diễn tả hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có 1 hành động khác xen vào. (Hành động đang xảy ra dùng QK tiếp diễn, hành động xen vào dùng QK đơn)
Ex:
– When my friend got there, her mom was waiting for her.
– Who was you talking to when I left the room?
| |
3. Diễn tả hành động xảy ra song song cùng 1 lúc ở quá khứ.
Ex: He was typing while his wife was painting.
|
III. Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ tiếp diễn |
– last night/ year/month
– yesterday
– … ago
– in + năm (vd: 2000)
|
– at this time last night
– at this moment last year
– at 10 a.m last night
– while…
|
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống