Mục lục:
I. Cấu trúc
Past simple | Present perfect |
S + V-past
He took the baby away last night.
(Anh ấy đưa đứa bé đi đêm qua.)
|
S + have/ has + PII
They have taken their children back.
(Họ đã đưa con họ về.)
|
II. Cách dùng
Past simple | Present perfect |
Hành động kéo dài trong một khoảng thời gian và đã kết thúc ở quá khứ
We lived in Paris five years ago.
(We don’t live in Paris now.)
|
Hành động kéo dài trong một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại
We have lived in Paris for two years.
(We are still living in Paris now.)
|
Hành động đã xảy ra mà thời gian xác định cụ thể
We bought a car yesterday.
(Chúng tôi đã mua một chiếc ô tô hôm qua.)
|
Hành động đã xảy ra tuy nhiên thời gian không xác định được hoặc không được đề cập đến do không quan trọng
We’ve (just) bought a car.
(Chúng tôi vừa mới mua một chiếc ô tô.)
|
Hành động đã xảy ra trong quá khứ và không thể lặp lại
We once met General Vo Nguyen Giap.
(He passed away.)
(Chúng tôi đã từng một lần gặp đại tướng Võ Nguyên Giáp.)
|
Hành động đã xảy ra và có thể lặp lại
I’ve met your sister several times.
(She is still alive and I may see her again.)
(Tôi đã từng gặp chị gái bạn vài lần.)
|
III> Dấu hiệu nhận biết
Past simple | Present perfect |
yesterday
ago
in 1995, …
last week/ month/ year …
|
for / since
just
already
ever/ never …
|
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống