Học câu

Did your meal meet with your approval?
Quý khách có hài lòng với bữa ăn của mình không?
Thu âm
Nghe lại
Our meal was absolutely perfect!
Bữa ăn của chúng tôi thực sự hoàn hảo!
Thu âm
Nghe lại
How about a dessert to top off that wonderful meal?
Có thể cho món tráng miệng lên đầu bữa ăn tuyệt vời này không?
Thu âm
Nghe lại
Dessert sounds perfect, but I would like to split something with my friends.
Món tráng miệng có vẻ tuyệt vời đấy, nhưng tôi muốn chia đồ ăn với bạn bè.
Thu âm
Nghe lại
On this evening's dessert list, we have chocolate mousse cake, and a spicy rum apple crisp.
Danh sách món tráng miệng trong buổi tối hôm nay, chúng tôi có bánh kem vị sô cô la, và bánh táo rượu vị cay giòn.
Thu âm
Nghe lại
I think that the apple crisp would be wonderful.
Tôi nghĩ rằng ăn quả táo giòn ngon đấy.
Thu âm
Nghe lại
One dessert will serve two, so would you like to split a second one?
Sẽ có 2 món tráng miệng, quý khách có muốn tách món thứ hai ra không ạ?
Thu âm
Nghe lại
We would also like a piece of chocolate mousse cake. Could you bring us four dessert forks, please?
Chúng tôi cũng muốn một miếng bánh kem vị sô-cô-la. Bạn có thể mang cho chúng tôi bốn nĩa tráng miệng được không?
Thu âm
Nghe lại
How about some coffee and tea as well?
Quý khách có muốn dùng cà phê hay trà không?
Thu âm
Nghe lại
We are all tea drinkers. Please bring us four teas.
Chúng tôi là những người uống trà. Hãy mang cho chúng tôi bốn tách trà.
Thu âm
Nghe lại
I will prepare your desserts and have someone bring you your drinks right away.
Tôi sẽ chuẩn bị món tráng miệng và một ai đó sẽ mang đồ uống cho bạn ngay lập tức.
Thu âm
Nghe lại
The hot drinks first would be great. Thanks!
Đồ uống nóng sẽ rất tuyệt. Cảm ơn!
Thu âm
Nghe lại