Học nghe

Thuộc: 10 - Chưa thuộc: 20
Directory Enquiries. Which town, please?
Tổng đài đây. Ông muốn gọi đến thành phố nào?
Oxford.
Oxford.
What's name, please?
Chỗ nào ạ?
Oxford University Press. Walton Street.
Nhà xuất bản Đại học Oxford. Đường Walton.
That's Oxford 56767.
Đó là số Oxford 56767.
Thank you. Can you tell me the code for Oxford?
Xin cảm ơn. Làm ơn cho tôi biết bưu số của Oxford.
OA65.
OA65.
Thanks. Goodbye.
Cảm ơn. Xin chào cô.
MacDonald and Company... Can I help you?
MacDonald và công ty đây... Ông cần chi ạ?
I'd like to speak to Mr. Walker, please.
Làm ơn cho tôi nói chuyện với ông Walker.
Mr. Walker? Which department is he in?
Ông Walker à? Ông ấy làm ở phòng nào?
Accounts.
Phòng kế toán.
Hold on... trying to connect you... all right... you're through.
Ông cầm máy nha để tôi liên hệ cho ông... xong rồi... ông nói đi.
Number, please?
Xin cho biết số mấy?
Oh, I'd like to make a transferred charge call.
Ư, tôi muốn gọi điện thoại kiểu người nghe trả tiền.
Where to?
Gọi đi đâu?
Stratford.
Stratford?
What number?
Số mấy?
17414.
17414.
What's your name, please?
Thưa bà tên là gì?
Joan Fitzgerald.
Joan Fitzgerald.
Can you spell that?
Xin bà đánh vần cho.
F-I-T-Z-G-E-R-A-L-D.
F-I-T-Z-G-E-R-A-L-D.
...and where are you calling from?
Số máy bà đang gọi là số mấy?
01-992-6636.
01-992-6636.
Right. Hold the line, please.
Được rồi. Cảm phiền bà chờ máy cho.
Who are you telephoning?
Anh gọi điện cho ai vậy?
Nobody.
Có gọi cho ai đâu.
Well, why are you holding the phone?
Vậy anh cầm máy để làm chi?
My watch has stopped.
Đồng hồ của tôi chết rồi.
I don't understand!
Tôi chả hiểu gì cả!
I'm phoning the 'speaking clock'... listen...
Tôi đang gọi điện cho bộ phận báo giờ... nghe này...
At the third stroke, it will be 8.52 and 30 seconds.
Sau tiếng kêu thứ ba là 8 giờ 52 phút 30 giây.
Học câu