-
presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ danh từsự trình diễn
-
success /səkˈses/ danh từsự thành công, sự thắng lợi
-
interviews /'intəvju:/ danh từcuộc phỏng vấn; bài phỏng vấn
-
passion /ˈpæʃ.ən/ danh từsự say mê
-
magic /ˈmædʒ.ɪk/ danh từ số nhiềuphép kỳ diệu, phép thần thông
-
practice /ˈpræk.tɪs/ danh từsự rèn luyện, sự luyện tập
-
push /pʊʃ/ ngoại động từthúc đẩy, thúc giục (làm gì)
-
privilege /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/ danh từđặc quyền, đặc ân
-
millionaires /,miljə'neə[r]/ danh từnhà triệu phú, người giàu bạc triệu
-
evidence /ˈev.ɪ.dəns/ danh từ(pháp lý) chứng, chứng cớ, bằng chứng
-
persistence /pəˈsɪs.təns/ danh từtính kiên gan, tính bền bỉ
-
criticism /ˈkrɪt.ɪ.sɪ.zəm/ danh từsự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm, sự chỉ trích
-
rejection /rɪˈdʒek.ʃən/ danh từsự không chấp nhận, sự bác bỏ, sự từ chối
-
pressure /ˈpreʃ.ər/ danh từsức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
giây
1.0
8 secrets of success
-
00:11
This is really a two-hour presentation I give to high school students,Đây thực sự là một bài thuyết trình dài 2 tiếng mà tôi nói trước các học sinh trung học,
-
00:15
cut down to three minutes.Được cắt đi còn 3 phút.
-
00:16
And it all started one day on a plane, on my way to TED,Và tất cả mọi thứ bắt đầu từ 1 ngày trên máy bay, trên đường đến với TED,
-
00:19
seven years ago.Cách đây 7 năm.
-
00:20
And in the seat next to me was a high school student, a teenager,Có một thiếu niên trung học ngồi ở ghế cạnh tôi,
-
00:24
and she came from a really poor family.Và cô bé đó đến từ một gia đình rất nghèo.
-
00:27
And she wanted to make something of her life,Cô bé muốn làm một điều gì đó cho cuộc đời mình,
-
00:29
and she asked me a simple little question.Và cô bé đã hỏi tôi một câu hỏi nhỏ đơn giản.
-
00:32
She said, "What leads to success?"“Điều gì dẫn đến thành công?”
-
00:33
And I felt really badly,Tôi đã cảm thấy thực sự tồi tệ,
-
00:35
because I couldn't give her a good answer.Bởi vì tôi không thể đưa ra cho cô bé một câu trả lời hay.
-
00:37
So I get off the plane, and I come to TED.Tôi đã xuống máy bay, và đến TED.
-
00:39
And I think, jeez, I'm in the middle of a room of successful people!Và tôi nghĩ, jeez, tôi đang ở trong 1 căn phòng toàn những người thành công!
-
00:43
So why don't I ask them what helped them succeed,Vậy nên tại sao tôi không hỏi họ điều gì đã giúp họ thành công,
-
00:46
and pass it on to kids?Và truyền lại điều đó cho các em nhỉ?
-
00:48
So here we are, seven years, 500 interviews later,Vậy nên chúng ta đang ở đây, sau 7 năm, sau 500 cuộc phỏng vấn,
-
00:52
and I'm going to tell you what really leads to successVà tôi sẽ nói cho các bạn biết những gì thực sự sẽ dẫn đến thành công
-
00:55
and makes TEDsters tick.Và khiến cho những người yêu mến TED cảm thấy cuốn hút.
-
00:57
And the first thing is passion.Điều đầu tiên đó chính là niềm đam mê
-
00:59
Freeman Thomas says, "I'm driven by my passion."Freeman Thomas nói rằng “Tôi bị cuốn hút bởi đam mê của mình.”
-
01:02
TEDsters do it for love; they don't do it for money.Những người yêu TED làm điều này vì tình, họ không làm vì tiền.
-
01:05
Carol Coletta says, "I would pay someone to do what I do."Carol Coletta nói rằng “Tôi sẽ trả tiền cho ai đó để làm những gì tôi làm.”
-
01:08
And the interesting thing is:Và điều thú vị là:
-
01:10
if you do it for love, the money comes anyway.Nếu như bạn làm điều đó vì niềm vui, thì tiền sẽ tự khắc đến
-
01:12
Work! Rupert Murdoch said to me, "It's all hard work.Có hiệu quả đấy! Rupert Murdoch đã nói với tôi rằng «Tất cả là do làm việc chăm chỉ.
-
01:15
Nothing comes easily. But I have a lot of fun."Không có gì đến quá dễ dàng. Nhưng tôi cảm thấy rất vui. »
-
01:19
Did he say fun? Rupert? Yes!Ông ấy nói là vui sao ? Rupert ? Đúng vậy !
-
01:21
(Laughter)(Laughter)
-
01:23
TEDsters do have fun working. And they work hard.Những người đó làm việc rất vui. Và họ làm việc chăm chỉ.
-
01:26
I figured, they're not workaholics. They're workafrolics.Tôi thấy được rằng họ không phải là những người nghiện làm việc. Mà họ là những người yêu làm việc.
-
01:29
(Laughter)(Laughter)
-
01:30
Good!Tốt !
-
01:31
(Applause)(Applause)
-
01:32
Alex Garden says, "To be successful, put your nose down in somethingAlex Garden nói rằng, « Để thành công, hãy tham gia vào một số việc
-
01:36
and get damn good at it."Và làm thật tốt việc đó. »
-
01:37
There's no magic; it's practice, practice, practice.Không có phép màu nào ở đây cả : đó chỉ là luyện tập, luyện tập và luyện tập mà thôi.
-
01:40
And it's focus.Và đó còn là sự tập trung nữa.
-
01:41
Norman Jewison said to me,Norman Jewison nói với tôi,
-
01:43
"I think it all has to do with focusing yourself on one thing."« Tôi nghĩ tất cả mọi việc đều phải làm với sự tập trung hoàn toàn vào 1 việc cụ thể. »
-
01:46
And push!Và động lực !
-
01:48
David Gallo says, "Push yourself.David Gallo nói, « Hãy thúc đẩy bản thân
-
01:50
Physically, mentally, you've got to push, push, push."Về thể chất, về tinh thần, bạn phải thúc đẩy, đẩy, đẩy, đẩy. »
-
01:52
You've got to push through shyness and self-doubt.Bạn phải thúc đẩy mình vượt qua sự xấu hổ và tự nghi ngờ bản thân.
-
01:55
Goldie Hawn says, "I always had self-doubts.Goldie Hawn nói rằng « Tôi luôn tự nghi ngờ bản thân
-
01:57
I wasn't good enough; I wasn't smart enough.Tôi không đủ giỏi. Tôi không đủ thông minh.
-
02:00
I didn't think I'd make it."Tôi nghĩ tôi sẽ không làm được.”
-
02:02
Now it's not always easy to push yourself,Giờ đây không hề dễ dàng để tự thúc đẩy bản thân,
-
02:04
and that's why they invented mothers.Và đó là lí do họ tạo ra các bà mẹ.
-
02:06
(Laughter)(Laughter)
-
02:07
(Applause)(Applause)
-
02:08
Frank Gehry said to me,Frank Gehry nói với tôi,
-
02:11
"My mother pushed me."“Mẹ tôi thúc đẩy tôi.”
-
02:13
(Laughter)(Laughter)
-
02:14
Serve!Phục tùng!
-
02:16
Sherwin Nuland says, "It was a privilege to serve as a doctor."Sherwin Nuland Nói rằng, “Đó là một đặc ân khi phục tùng như 1 bác sĩ."
-
02:20
A lot of kids want to be millionaires.Rất nhiều đứa trẻ muốn trở thành tỉ phú.
-
02:22
The first thing I say is:Điều đầu tiên mà tôi nói đó là:
-
02:23
"OK, well you can't serve yourself;“Ok, bạn không thể tự phục tùng bản thân;
-
02:25
you've got to serve others something of value.Bạn phải phục tùng những người khác thứ gì đó giá trị
-
02:27
Because that's the way people really get rich."Bởi vì đó là cách mọi người trở nên giàu có.”
-
02:31
Ideas!Những ý tưởng!
-
02:32
TEDster Bill Gates says, "I had an idea:Bill Gates nói “Tôi đã có 1 ý tưởng:
-
02:34
founding the first micro-computer software company."Thành lập công ty phần mếm siêu máy tính đầu tiên.”
-
02:37
I'd say it was a pretty good idea.Tôi cho rằng đó là 1 ý kiến khá hay.
-
02:39
And there's no magic to creativity in coming up with ideas --Không có phép màu cho sự sáng tạo đưa ra những ý tưởng --
-
02:42
it's just doing some very simple things.Chỉ là làm những việc rất đơn giản.
-
02:45
And I give lots of evidence.Tôi đã đưa ra rất nhiều bằng chứng.
-
02:47
Persist!Kiên định!
-
02:48
Joe Kraus says,Joe Kraus nói rằng,
-
02:49
"Persistence is the number one reason for our success."“Sự kiên định là lí do đầu tiên để dẫn đến thành công.”
-
02:52
You've got to persist through failure. You've got to persist through crap!Bạn phải kiên định trước thất bại. Bạn phải kiên định qua những vũng lầy!
-
02:56
Which of course means "Criticism, Rejection, Assholes and Pressure."Điều này tất nhiên có nghĩa là “Sự chỉ trích, sự từ chối, sự xấu xa và áp lực.”
-
02:59
(Laughter)(Laughter)
-
03:02
So, the answer to this question is simple:Vậy nên, câu trả lời cho câu hỏi này đơn giản là:
-
03:06
Pay 4,000 bucks and come to TED.Hay chi ra 4000 đô và đến TED.
-
03:08
(Laughter)(Laughter)
-
03:09
Or failing that, do the eight things -- and trust me,Hoặc thực hiện 8 điều trên – và tin tôi đi,
-
03:12
these are the big eight things that lead to success.Đó là 8 điều vô cùng lớn lao sẽ dẫn tới thành công.
-
03:15
Thank you TEDsters for all your interviews!Cảm ơn TED vì những bài phỏng vấn của các bạn!
-
03:18
(Applause)(Applause)
8 secrets of success
<p>Why do people succeed? Is it because they're smart? Or are they just lucky? Neither. Analyst Richard St. John condenses years of interviews into an unmissable 3-minute slideshow on the real secrets of success.</p>