giây
1.0

Are you human

  • 00:12
    (Music) This is the human test,
    ( Nhạc nổi lên ) Đây là bài kiểm tra con người,
  • 00:15
    a test to see if you are a human.
    để xét liệu bạn có đúng là con người hay không.
  • 00:19
    Please raise your hand if something applies to you.
    Hãy giơ tay nếu điều gì đó đúng với bạn.
  • 00:23
    Are we agreed? Yes?
    Thỏa thuận vậy nhé? Đồng ý?
  • 00:27
    Then let's begin.
    Thế thì bắt đầu thôi.
  • 00:29
    Have you ever eaten a booger
    Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi
  • 00:31
    long past your childhood?
    suốt thời thơ ấu chưa?
  • 00:33
    (Laughter)
    (Cười)
  • 00:36
    It's okay, it's safe here.
    Không sao đâu. Chả có gì phải lo cả.
  • 00:40
    Have you ever made a small, weird sound
    Bạn đã bao giờ phát ra âm thanh lạ lùng
  • 00:43
    when you remembered something embarrassing?
    khi nhớ lại một chuyện xấu hổ chưa?
  • 00:49
    Have you ever purposely lowercased
    Bạn đã bao giờ đánh chữ thường
  • 00:51
    the first letter of a text
    kí tự đầu của một tin nhắn
  • 00:53
    in order to come across as sad or disappointed?
    để cố tình ra vẻ buồn hay thất vọng chưa?
  • 00:57
    (Laughter)
    (Cười) Được thôi.
  • 00:59
    Okay.
    Okay.
  • 01:02
    Have you ever ended a text with a period
    Có bao giờ bạn đã kết thúc một tin nhắn bằng dấu chấm
  • 01:04
    as a sign of aggression? Okay. Period.
    để biểu thị sự tức giận? Okay. Chấm.
  • 01:11
    Have you ever laughed or smiled
    Bạn đã bao giờ cười to hoặc chỉ mỉm
  • 01:13
    when someone said something shitty to you
    chi khi ai đó nói điều nhảm ruồi với bạn
  • 01:16
    and then spent the rest of the day
    rồi dành cả một ngày
  • 01:18
    wondering why you reacted that way?
    thắc mắc cớ gì bạn lại đi phản ứng như vậy?
  • 01:22
    Yes.
    Đồng ý.
  • 01:24
    Have you ever seemed to lose your airplane ticket
    Bạn đã bao giờ lầm tưởng rằng mình mất vé máy bay
  • 01:27
    a thousand times as you walked
    cả ngàn lần
  • 01:29
    from the check-in to the gate?
    khi đi từ khu check-in đến cổng bay?
  • 01:32
    Yes.
    Có đó.
  • 01:34
    Have you ever put on a pair of pants
    Liệu bạn đã mặc quần vào
  • 01:36
    and then much later realized that there was
    rồi mới để ý rằng
  • 01:38
    a loose sock smushed up against your thigh?
    có một chiếc vớ lỏng đang dính chặt lấy đùi bạn?
  • 01:41
    (Laughter)
    (Cười)
  • 01:43
    Good.
    Tốt.
  • 01:45
    Have you ever tried to guess someone else's password
    Bạn đã bao giờ cố đoán mật khẩu của người khác
  • 01:48
    so many times that it locked their account?
    nhiều lần đến nỗi mà tài khoản của họ bị khóa?
  • 01:52
    Mmm.
    Mmmm.
  • 01:54
    Have you ever had a nagging feeling that one day
    Bạn đã bao giờ có cảm giác dai dẳng một ngày
  • 01:57
    you will be discovered as a fraud?
    bạn sẽ bị phát hiện là kẻ gian lận?
  • 02:02
    Yes, it's safe here.
    Vâng, ở đây chúng ta được an toàn.
  • 02:05
    Have you ever hoped that there was some ability
    Bạn có bao giờ hi vọng rằng vài tài lẻ nào đó
  • 02:07
    you hadn't discovered yet
    mà bạn chưa khám phá ra
  • 02:09
    that you were just naturally great at?
    nhưng lại bẩm sinh giỏi sẵn chưa?
  • 02:13
    Mmm.
    Mmmm.
  • 02:15
    Have you ever broken something in real life,
    Bạn đã bao giờ phá hỏng chuyện trong đời,
  • 02:18
    and then found yourself looking
    rồi lại cố
  • 02:19
    for an "undo" button in real life?
    đi tìm nút lùi lại thời gian?
  • 02:25
    Have you ever misplaced your TED badge
    Liệu bạn đã để thất lạc huy hiệu TED
  • 02:27
    and then immediately started imagining
    và lập tức suy diễn
  • 02:28
    what a three-day Vancouver vacation might look like?
    không biết một kì nghỉ 3 ngày tại Vancouver sẽ như thế nào?
  • 02:35
    Have you ever marveled
    Bạn đã từng ngạc nhiên
  • 02:37
    at how someone you thought was so ordinary
    trước cách một người bạn nghĩ quá đỗi tầm thường
  • 02:40
    could suddenly become so beautiful?
    lại thình lình trở nên cực xinh đẹp?
  • 02:44
    Have you ever stared at your phone
    Bạn có bao giờ tập trung vào màn hình điện thoại,
  • 02:46
    smiling like an idiot while texting with someone?
    mỉm cười như đứa ngốc khi đang nhắn tin với ai đó?
  • 02:52
    Have you ever subsequently texted that person
    Sau đó nhắn cho người ấy
  • 02:54
    the phrase "I'm staring at the phone
    bảo: "Anh/Em đang nhìn chằm chằm vào điện thoại
  • 02:57
    smiling like an idiot"?
    cười như một đứa ngốc vậy"?
  • 03:01
    Have you ever been tempted to,
    Liệu bạn đã bao giờ bị quyến rũ,
  • 03:03
    and then gave in to the temptation,
    sau đó bị cám dỗ,
  • 03:05
    of looking through someone else's phone?
    rồi nghía vào điện thoại người khác?
  • 03:09
    Have you ever had a conversation with yourself
    Bạn đã bao giờ trò chuyện với bản thân
  • 03:11
    and then suddenly realized
    và bất chợt nhận ra
  • 03:13
    you're a real asshole to yourself?
    bạn thực sự tồi tệ với bản thân mình?
  • 03:16
    (Laughter)
    (Cười)
  • 03:18
    Has your phone ever run out of battery
    Có bao giờ điện thoại bạn hết pin
  • 03:21
    in the middle of an argument,
    giữa lúc tranh cãi dầu sôi lửa bỏng,
  • 03:24
    and it sort of felt like the phone
    và điều đó làm bạn thấy rằng điện thoại
  • 03:25
    was breaking up with both of you?
    đang chia rẽ hai người?
  • 03:29
    Have you ever thought
    Bạn có bao giờ nghĩ rằng
  • 03:31
    that working on an issue between you was futile
    giải quyết một vấn đề giữa hai người là vô ích
  • 03:34
    because it should just be easier than this,
    bởi đáng ra nó phải dễ hơn nhiều,
  • 03:37
    or this is supposed to happen just naturally?
    hay điều đó chỉ đơn thuần thuận theo thiên lý?
  • 03:41
    Have you ever realized that very little, in the long run,
    Bạn có bao giờ nghĩ rằng chỉ chút xíu thôi, lâu dài về sau,
  • 03:45
    just happens naturally?
    đúng thực là xảy ra một cách tự nhiên?
  • 03:47
    Have you ever woken up blissfully
    Có bao giờ bạn thức dậy tràn trề sức sống
  • 03:51
    and suddenly been flooded by the awful remembrance
    rồi bị nhồi bởi cái kí ức tồi tệ
  • 03:54
    that someone had left you?
    là có ai đó vừa bỏ bạn đi?
  • 03:57
    Have you ever lost the ability to imagine a future
    Có bao giờ bạn mất đi khả năng tưởng tượng một tương lai
  • 03:59
    without a person
    thiếu đi một người
  • 04:01
    that no longer was in your life?
    mà không còn tồn tại trong cuộc sống của bạn nữa?
  • 04:06
    Have you ever looked back on that event
    Bạn có bao giờ nhìn lại một sự kiện
  • 04:08
    with the sad smile of autumn
    với nụ cười buồn lãng mạn cuối thu
  • 04:10
    and the realization that futures will happen
    kèm theo nhận thức rằng đời vẫn cứ trôi
  • 04:13
    regardless?
    bất kể thế nào đi nữa?
  • 04:16
    Congratulations.
    Xin chúc mừng.
  • 04:18
    You have now completed the test.
    Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra.
  • 04:21
    You are all human.
    Tất cả đều đạt chuẩn con người.
  • 04:24
    (Applause)
    (Vỗ tay).

    Are you human

    <p>Have you ever wondered: Am I a human being? Ze Frank suggests a series of simple questions that will determine this. Please relax and follow the prompts. Let&#39;s begin &hellip;</p>

    • purposely /ˈpɜː.pəs.li/ phó từ
      chủ định, chủ tâm
    • aggression /əˈɡreʃ.ən/ danh từ
      sự gây sự, sự gây hấn; cuộc gây hấn
    • react /riˈækt/ nội động từ
      phản ứng
    • airplane /ˈeə.pleɪn/ danh từ
      máy bay, tàu bay
    • password /ˈpɑːs.wɜːd/ danh từ
      khẩu lệnh, mật khẩu
    • discover /dɪˈskʌv.ər/ ngoại động từ
      khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
    • misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ ngoại động từ
      để không đúng chỗ
    • subsequently /ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/ phó từ
      rồi thì, rồi sau đó
    • temptation /tempˈteɪ.ʃən/ danh từ
      sự cám dỗ, sự quyến rũ
    • conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ danh từ
      sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận
    • argument /ˈɑːɡ.jə.mənt/ danh từ
      sự tranh cãi, sự tranh luận
    • remembrance /rɪˈmem.brəns/ danh từ
      sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức
    • autumn /ˈɔː.təm/ danh từ
      mùa thu
    • regardless /rɪˈɡɑːd.ləs/ tính từ
      không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới; bất chấp