giây
1.0
CoronavirusRussiaClosedItsFareasternBorderWithChina
-
00:00
Russia is closing its 4,000 kilometerNga đang đóng cửa 4.000 km
-
00:03
far eastern border with China to stopbiên giới viễn đông với Trung Quốc để ngăn chặn
-
00:05
the spread of the coronavirus othersự lây lan của virus corona.
-
00:07
countries have suspended flights toCác quốc gia khác đã tạm ngưng các chuyến bay đến
-
00:09
China halted road traffic and stoppedTrung Quốc, tạm dừng giao thông đường bộ, và ngăn các
-
00:11
Chinese citizens entering the number ofcông dân Trung Quốc nhập cảnh.
-
00:14
people who have died has now jumped to aCon số người đã tử vong bây giờ đã lên tới
-
00:16
hundred and seventy all of them in Chinamột trăm bảy mươi người. Ở Trung Quốc,
-
00:18
nearly 8,000 people have confirmedgần 8.000 người đã xác nhận
-
00:21
infections a flight to return about 200bị nhiễm bệnh. Một chuyến bay đưa về khoảng 200
-
00:25
British nationals to the UK from viruscông dân Anh từ ổ dịch
-
00:27
hit Wuhan has been unable to take off as plannedVũ Hán đã không thể cất cánh như đã lên kế hoạch.
-
00:30
Robin Brandt has more from ShanghaiRobin Brandt sẽ đưa nhiều thông tin hơn từ Thượng Hải.
-
00:33
today was supposed to be the day theyHôm nay được cho là ngày họ
-
00:36
got out and away from this the deaththoát ra khỏi cái chết
-
00:39
toll and the number infected continuesSố người tử vong và số người nhiễm bệnh tiếp tục
-
00:41
to rise here in China the city of Wuhantăng lên tại Trung Quốc đây. Thành phố Vũ Hán
-
00:44
is the epicenter of the outbreak butlà tâm chấn của sự bùng phát nhưng
-
00:47
Britons are still stuck there because ofNgười Anh vẫn bị mắc kẹt ở đó vì
-
00:49
bureaucracy we were really worried aboutsự quan liêu. Chúng tôi thực sự lo lắng về
-
00:54
the reports and younger and youngercác báo cáo và
-
00:56
children becoming sick and at the timetrẻ em đang dần bị bệnh. Lúc đó
-
01:00
they said it was fine but when Ihọ nói mọi thứ đã ổn rồi nhưng khi tôi
-
01:02
received a call the next day they saidnhận được một cuộc gọi vào ngày hôm sau họ nói
-
01:05
that only I could go and my son wouldrằng chỉ tôi có thể đi và con trai tôi sẽ\
-
01:08
have to stay and which obviously wasphải ở lại và rõ ràng thật là
-
01:13
very devastating to hear English teacherrất tàn khốc khi nghe điều này. Con trai của giáo viên tiếng anh
-
01:16
Natalie's son can't go because he has aNatalie không thể đi vì cậu ấy có một
-
01:19
Chinese passport Chris Hill has aHộ chiếu Trung Quốc. Chris Hill gặp phải
-
01:22
similar problem his wife and daughtervấn đề tương tự. Vợ và con gái anh
-
01:24
have dual nationality would you becó hai quốc tịch.
-
01:27
willing to leave your family behind toLiệu anh chị có sẵn sàng bỏ lại gia đình để
-
01:31
go to safety it's a very hard it's ađi đến an toàn nào đó không? Nó là một câu hỏi rất khó
-
01:34
very hard and moral question because myvà mang tính đạo đức bởi vì con gái của tôi
-
01:37
daughter is only four years old so it'schỉ mới có bốn tuổi nên đây thực sự là
-
01:41
a very hard choice to make othermột lựa chọn rất khó.
-
01:44
countries have got their people outCác quốc gia khác đã đưa người của họ ra khỏi đây.
-
01:45
Japan and the US with the first ofNhật Bản và Hoa Kỳ là một trong những nước đầu tiên lên kế hoạch cho các chuyến bay này.
-
01:48
several planned flights India andẤn Độ và
-
01:50
Australia are among those planningÚc nằm trong số những chuyến bay đã lên kế hoạch sau đó.
-
01:52
others the Foreign Office said it isBộ Ngoại giao cho biết họ đang
-
01:54
working urgently to resolve the problemlàm việc khẩn trương để giải quyết vấn đề
-
01:56
for British citizens with talks at verycho các công dân Anh với các cuộc đàm phán
-
01:59
senior levels quarantine on a militarycấp cao. Khu kiểm dịch trong quân đội
-
02:02
base or an NHS facility back in the UK awaitshoặc một cơ sở dịch vụ y tế ở Anh vẫn đang chờ đợi.
-
02:06
fear about the virus spreading hasNỗi sợ về sự lây lan của virus
-
02:08
caused scenes like this across all ofđã gây ra những cảnh như thế này trên khắp đất nước
-
02:10
China even in Hong Kong which has nowTrung Quốc, ngay cả ở Hồng Kông nơi mà bây giờ
-
02:13
all but cut itself off from the mainlandđã tự cách ly khỏi đại lục.
-
02:15
I keyed for an hour and 10 minutes andTôi đã khóa trong một tiếng 10 phút và
-
02:19
bought two boxes of masks we weremua hai hộp khẩu trang.
-
02:23
running out of them at homeỞ nhà chúng tôi đã dùng hết khẩu trang̣ rồi.
-
02:24
Hong Kong should act like Taiwan to stopHồng Kông nên hành động như Đài Loan để ngăn chặn
-
02:26
exporting masks and keep them for thexuất khẩu khẩu trang và giữ chúng cho
-
02:28
locals so that we don't have to ki forngười dân trong nước để chúng tôi không phải khóa cửa nhà trong
-
02:30
hours more cases are being reportednhiều giờ như thế. Nhiều trường hợp đang được báo cáo
-
02:34
around the world in Italy passengers ontrên khắp thế giới, ở Ý,
-
02:36
a cruise ship are being held on boardhành khác trên một tàu du lịch đang bị giữ lại trên tàu
-
02:38
because of two suspected cases amongdo hai trường hợp bị nghi ngờ trong số
-
02:41
them but the head of the World Healthhọ đã lây nhiễm. Nhưng người đứng đầu tổ chức y tế thế giới
-
02:42
Organization had nothing but praise forvẫn không có gì ngoài lời khen ngợi cho
-
02:44
China's efforts I will praise ChinaNhững nỗ lực của Trung Quốc. Tôi sẽ ca ngợi Trung Quốc
-
02:47
again and again because its actionsnhiều lần nữa bởi hành động của họ
-
02:50
actually helped in reducing the spreadthực sự đã giúp giảm bớt sự lây lan
-
02:55
of coronavirus to other countriescủa virus corona sang các nước khác.
-
02:58
measures are being taken here far awayDù sao, những biện pháp mạnh vẫn đang được thực hiện ở đây, rất xa
-
03:02
from the worst affected area to try toso với khu vực bị ảnh hưởng xấu nhất để cố gắng
-
03:04
halt the spread office workers inlàm chậm sự lây lan. Nhân viên văn phòng
-
03:06
buildings over a thousand kilometerscủa các tòa nhà hơn ngàn cây số cách Vũ Hán
-
03:08
away are having their temperaturesvẫn đang kiểm tra nhiệt độ
-
03:09
checked daily let's get you the latesthàng ngày. Hãy cùng cập nhật những tin mới nhất.
-
03:13
on some of the developments today I'mHôm nay chúng ta có sự tham gia của
-
03:15
joined by Sarah Rainsford in Moscow markSarah Rainsford tại Moscow
-
03:17
Lowen is in Rome Sarah first the closingMark Lowen đang ở Rome. Trước tiên, cô Sarah, việc đóng cửa
-
03:20
of that border is no small feat that'sbiên giới đó không hề là một việc nhỏ.
-
03:25
right it's an extremely long border moreĐúng như vậy, nó là một biên giới cực kỳ dài,
-
03:26
than 4000 kilometers in the Far East ofhơn 4000 km ở Viễn Đông
-
03:29
Russia with China and we now know thatnước Nga với Trung Quốc và bây giờ chúng ta biết được rằng
-
03:32
that the Prime Minister has essentiallyThủ tướng đã
-
03:34
ordered that key crossing points forra lệnh cho các điểm giao nhau quan trọng
-
03:37
pedestrian and for traffic across thatcho người đi bộ và giao thông qua
-
03:40
border will be closed we also know thatvùng biên giới này sẽ bị đóng cửa. Chúng ta cũng biết được rằng
-
03:43
all passenger trains Moscow Beijingtất cả các chuyến tàu chở khách Moscow Bắc Kinh,
-
03:45
passenger trains and freight trains willtàu chở khách và tàu chở hàng sẽ
-
03:47
be non-stop between those two sitters sokhông được dừng lại giữa hai điểm đó
-
03:50
no people getting on or off on the waycho nên sẽ không có người lên hoặc xuống tàu trên tuyến này.
-
03:53
there are other measures that have been\Những biện pháp khác cũng đã được
-
03:54
taken as well the foreign ministersthực hiện, các bộ trưởng ngoại giao
-
03:56
announced that they will stop issuingđã thông báo rằng họ sẽ ngừng cấp phát
-
03:57
electronic visas for Chinese tourists toVISA điện tử cho khách du lịch Trung Quốc đến
-
04:00
come to Russia they're also askingđến Nga, họ cũng yêu cầu
-
04:02
Russian citizens in China to registerCông dân Nga tại Trung Quốc tới đăng ký
-
04:04
with the Russian embassy there so thatvới đại sứ quán Nga ở đó
-
04:06
they're it's clear where they are ifđể cơ quan này biết rõ họ đang ở đâu trong trường hợp
-
04:08
there's a decision made at some point tocó một quyết định được đưa ra về việc
-
04:10
evacuate them for the moment flights aresơ tán họ. Tai thời điểm này, các chuyến bay
-
04:12
still flying but for example here invẫn cất cánh nhưng ví dụ ở đây
-
04:14
Moscow where there are Chinese touristsMoscow, nơi có khách du lịch Trung Quốc
-
04:16
in hotels are and our medics going toở trong các khách sạn, nhân viên y tế của chúng tôi sẽ tới các
-
04:18
Hotels checking tourists before theykhách sạn đó để kiểm tra khách du lịch trước khi họ
-
04:20
head out to the sites here to check thatđi ra các địa điểm ở đây để kiểm tra chắc chắn
-
04:22
there's no symptoms no signs of anyonekhông có triệu chứng, không có dấu hiệu của bất cứ ai
-
04:23
having caught the virus and potentiallyđã nhiễm virus và có khả năng
-
04:26
therefore spreading it so a whole serieslan truyền nó. Cả một loạt
-
04:28
of measures in place although thecác biện pháp như vậy mặc dù
-
04:29
authorities here making it quite clearChính quyền ở đây đang làm khá rõ
-
04:30
that there's no reason for panic thererằng không có lý do gì phải hoảng hoảng loạn, vẫn chưa chắc chắn có
-
04:32
are certainly no cases confirmed of thetrường hợp nào được xác nhận đã nhiễm
-
04:35
corona virus here in Russia yet but thevirus corona ở đây.
-
04:37
Deputy Prime Minister has said that theyNhưng Phó thủ tướng đã nói rằng chúng
-
04:39
are likely to happen so those measurescó khả năng xảy ra nên những biện pháp đó
-
04:42
are now being put in place to prevent ashiện đang được đưa ra để ngăn chặn hết mức có thể
-
04:44
far as possible the the virus spreadingvirus đang lan rộng ở đây.
-
04:46
here let's go to Rome now and Mark LowenBây giờ chúng ta hãy đến Rome. Anh Mark Lowen,
-
04:49
we're talking about a cruise ship withchúng ta đang nói về một tàu du lịch với bao nhiêu nhỉ,
-
04:50
what six thousand passengers on boardSáu ngàn hành khách trên tàu?
-
04:52
yeah and do you Philip a it is calledVâng đúng đấy cô Philip, nó được gọi là
-
04:55
the Costas Med Alda and it has 6,000Costas Med Alda và nó có 6.000
-
04:57
passengers on boardhành khách trên tàu
-
04:58
it is now import in Civitavecchia whichhiện đang nhập cảnh ở Civilitavecchia
-
05:02
is about an hour away from Rome but thecách Rome khoảng một giờ nhưng\
-
05:04
passengers are not being allowed tohành khách không được phép
-
05:05
disembark because there is a couple onrời đi vì có một cặp vợ chồng trên
-
05:07
board from Macau and the woman 54 yearstàu tới từ Macau và người phụ nữ 54 tuổi
-
05:12
old has had a fever and other potentialđã bị sốt và có những
-
05:16
respiratory problems that could suggestvấn đề tiềm tàng khác về hô hấp có thể đươc kết luận
-
05:19
that she has contracted coronavirus sherằng bà ấy đã nhiễm virus corona.
-
05:22
is now in isolation tests are beingBà ấy hiện đang được cách ly. Các thử nghiệm đang được
-
05:24
carried out on her and the results arethực hiện trên bà ấy và kết quả
-
05:26
expected later on today the couple haddự kiến sẽ có vào cuối ngày hôm nay. Hai vợ chồng này đã
-
05:30
flown from Hong Kong on the 25th ofbay từ Hồng Kông vào ngày 25
-
05:31
January to join the cruise ship whichTháng 1 để tham gia vào chuyến tàu du lịch mà sau đó
-
05:33
then made its way to Marseillesđi tới Marseilles,
-
05:35
Barcelona Majorca and back here to ItalyBarcelona, Majorca và trở lại Ý đây.
-
05:38
it was due to go further north in ItalyNó được lên kế hoạch đi xa hơn về phía Bắc nước Ý
-
05:40
but it's being kept in Thibodaux Vecchianhưng nó đang được giữ ở Thibodaux Vecchia
-
05:42
while those tests are ongoingtrong khi những thử nghiệm đang diễn ra.
-
05:44
we are told from the cruise company thatChúng tôi được thông báo từ công ty du lịch rằng
-
05:46
there is no panic on boardkhông có hoảng loạn xảy ra trên tàu,
-
05:47
everybody's been told and made aware ofmọi người đều được thông báo và nhận thức về
-
05:49
the situation but of course it is beingtình hình nhưng tất nhiên con tàu vẫn đang được
-
05:51
held there in the port until the resultsgiữ lại ở cảng khi kết quả
-
05:53
of those tests are unknown mark in Romecác bài thử nghiệm là chưa rõ. Mark ở Rome
-
05:56
and sarah in Moscow thanks very much forvà Sarah ở Moscow cảm ơn rất nhiều vì
-
05:57
those live updatesnhững cập nhật trực tiếp trên.
CoronavirusRussiaClosedItsFareasternBorderWithChina
<p>CoronavirusRussiaClosedItsFareasternBorderWithChina</p>