-
glacier /ˈɡlæs.i.ər/ danh từ(địa lý, địa chất) sông băng
-
reduce /rɪˈdʒuːs/ ngoại động từgiảm, giảm bớt, hạ
-
endanger /ɪnˈdeɪn.dʒər/ ...gây hại, đe doạ
-
global /ˈɡləʊ.bəl/ tính từtoàn cầu
-
entirely /ɪnˈtaɪə.li/ phó từtoàn bộ, toàn vẹn, trọn vẹn; hoàn toàn
-
supply /səˈplaɪ/ ngoại động từcung cấp, tiếp tế
giây
1.0
Global warming 'threatens Swiss Alps'
-
00:01
Scenes like could soon be a thing of the past.Những cnahr tượng như thế này sẽ sớm lùi vào quá khứ.
-
00:05
At least in Switzerland, where the ice is melting on one of Europe’s biggest glaciers.Ít nhất là ở Áo, nơi băng đang tan trên những sông băng lớn nhất châu Âu.
-
00:10
Scientists warn that within 80 years the sea of ice nowCác nhà khoa học cảnh báo trong vòng 80 năm nữa, biển băng hiện nay
-
00:13
known as the Great Aletsch Glacier could be reduced to a body of water.được biết đến với cái tên Sông băng Aletsch sẽ chỉ còn là một vùng nước.
-
00:20
Global warming is said to be greatly endangering Switzerland’s 1,800 glaciers,Sự nóng lên toàn cầu được cho là đang đe doạ lớn đến 1800 sông băng ở Áo,
-
00:26
almost all of which are melting at a frightening speed, it’s reported.phần lớn chúng đang tan ở một tốc độ kinh hoàng, theo báo cáo.
-
00:30
If it melted entirely, the Great Aletsch could supply every single person on Earthnếu tan hoàn toàn, Sông băng Aletsch có thể cung cấp cho mỗi người trên Trái Đất
-
00:36
with a litre of water every day for six years.một lít nước mỗi ngày trong vòng sáu năm.