giây
1.0

"High School Training Ground"

  • 00:13
    At 7:45 a.m., I open the doors to a building
    7 giờ 45 phút sáng, tôi mở cánh cửa bước vào một tòa nhà
  • 00:19
    dedicated to building, yet only breaks me down.
    chú tâm vào nó, nơi làm tôi xao động
  • 00:24
    I march down hallways cleaned up after me every day
    Tôi đi dọc những hành lang đã được lau chùi hàng ngày
  • 00:28
    by regular janitors,
    bởi những người gác cổng
  • 00:31
    but I never have the decency to honor their names.
    nhưng tôi chưa bao giờ có quyền vinh danh họ.
  • 00:36
    Lockers left open like teenage boys' mouths
    Những chiếc tủ khóa bị mở toang như những chiếc miệng há hốc của những cậu nam sinh
  • 00:39
    when teenage girls wear clothes that covers
    khi nhìn thấy các nữ sinh trong những bộ trang phục
  • 00:41
    their insecurities but exposes everything else.
    che kín sự yếu đuối của họ mà lại phô bày tất cả những thứ còn lại.
  • 00:46
    Masculinity mimicked by men who grew up with no fathers,
    Nam tính được giả tạo bởi những người đàn ông lớn lên không cha ,
  • 00:50
    camouflage worn by bullies who are dangerously armed
    dưới lớp hoá trang là những tên đầu gấu nguy hiểm được trang bị vũ trang
  • 00:54
    but need hugs.
    nhưng lại cần những cái ôm.
  • 00:55
    Teachers paid less than what it costs them to be here.
    Giáo viên được trả lương ít hơn số tiền họ phải trả để đến đây.
  • 00:58
    Oceans of adolescents come here to receive lessons
    Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập
  • 01:02
    but never learn to swim,
    nhưng chưa bao giờ được học bơi,
  • 01:04
    part like the Red Sea when the bell rings.
    tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên.
  • 01:06
    This is a training ground.
    Đây là sân đào tạo.
  • 01:09
    My high school is Chicago,
    Trường trung học của tôi là Chicago,
  • 01:12
    diverse and segregated on purpose.
    đa dạng và tụ hội về chung một mục đích
  • 01:15
    Social lines are barbed wire.
    Những mối quan hệ xã hội giống như dây thép gai.
  • 01:18
    Labels like "Regulars" and "Honors" resonate.
    Những cái mác như "Bình thường" hay "Danh giá" cộng hưởng lại.
  • 01:24
    I am an Honors but go home with Regular students
    Tôi là một người Danh giá nhưng về nhà với những học sinh Bình thường
  • 01:28
    who are soldiers in territory that owns them.
    là những người lính nơi trên lãnh thổ của chính họ.
  • 01:31
    This is a training ground to sort out the Regulars
    Đây là sân đào tạo để phân loại những cái Bình thường,
  • 01:35
    from the Honors, a reoccurring cycle
    những cái Danh giá, một chu kì luôn lặp lại
  • 01:37
    built to recycle the trash of this system.
    được xây dựng để tái chế rác thải của hệ thống này.
  • 01:41
    Trained at a young age to capitalize,
    Được học cách viết hoa từ nhỏ,
  • 01:44
    letters taught now that capitalism raises you
    những chữ cái dạy bạn rằng chủ nghĩa tư bản nuôi lớn bạn
  • 01:47
    but you have to step on someone else to get there.
    nhưng bạn phải dẫm lên một ai đó khác để đạt được mục đích.
  • 01:50
    This is a training ground where one group
    Đây là sân đào tạo nơi mà một nhóm
  • 01:53
    is taught to lead and the other is made to follow.
    được dạy để dẫn đầu và nhóm còn lại được dạy để theo sau.
  • 01:56
    No wonder so many of my people spit bars,
    Đừng hỏi tại sao có quá nhiều người phỉ nhổ chướng ngại,
  • 01:59
    because the truth is hard to swallow.
    vì sự thật thì khó mà chấp nhận.
  • 02:01
    The need for degrees has left so many people frozen.
    Nhu cầu về bằng cấp đã làm cho nhiều người đóng băng.
  • 02:06
    Homework is stressful,
    Bài tập về nhà thì căng thẳng,
  • 02:08
    but when you go home every day and your home is work,
    nhưng khi về nhà mỗi ngày thì nhà là công việc,
  • 02:10
    you don't want to pick up any assignments.
    bạn không muốn làm bài được giao trên lớp nữa.
  • 02:12
    Reading textbooks is stressful,
    Đọc sách giáo khoa thì căng thẳng
  • 02:14
    but reading does not matter when you feel
    nhưng việc đọc lại không phiền phức mấy khi bạn cảm thấy
  • 02:17
    your story is already written,
    câu chuyện của mình đã được viết ra,
  • 02:19
    either dead or getting booked.
    dù nó có chết yểu hay được xuất bản đi chăng nữa.
  • 02:21
    Taking tests is stressful,
    Làm bài kiểm tra thì căng thẳng,
  • 02:24
    but bubbling in a Scantron does not stop
    nhưng việc sử dụng web Scantron thì không thể ngăn
  • 02:26
    bullets from bursting.
    cho đạn khỏi nổ.
  • 02:28
    I hear education systems are failing,
    Tôi có nghe thấy hệ thống giáo dục đang ngày càng đi xuống,
  • 02:33
    but I believe they're succeeding at what they're built to do --
    bnhưng tôi tin rằng họ đang thành công với mà họ được huấn luyện để thực hiện
  • 02:36
    to train you, to keep you on track,
    đào tạo bạn, giữ bạn đi đúng hướng,
  • 02:38
    to track down an American dream that has failed
    tìm ra giấc mơ Mĩ mà đã làm thất vọng
  • 02:41
    so many of us all.
    rất nhiều người trong số chúng ta
  • 02:45
    (Applause)
    (vỗ tay)

    "High School Training Ground"

    <p>Young poet, educator and activist Malcolm London performs his stirring poem about life on the front lines of high school. He tells of the &quot;oceans of adolescence&quot; who come to school &quot;but never learn to swim,&quot; of &quot;masculinity mimicked by men who grew up with no fathers.&quot; Beautiful, lyrical, chilling.</p>

    • decency /ˈdiː.sən.si/ danh từ
      sự thích hợp với khuôn phép lễ nghi
    • camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/ danh từ
      sự nguỵ trang
    • masculinity /ˌmæs.kjəˈlɪn.ə.ti/ danh từ
      tính chất đực; tính chất đàn ông
    • adolescent /ˌæd.əˈles.ənt/ tính từ
      đang tuổi thanh niên, trẻ
    • segregate /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/ động từ
      tách riêng, chia riêng ra
    • label /ˈleɪ.bəl/ danh từ
      nhãn, nhãn hiệu
    • resonate /ˈrez.ən.eɪt/ nội động từ
      vang âm; dội tiếng
    • education /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ danh từ
      sự giáo dục, sự cho ăn học
    • succeed /səkˈsiːd/ nội động từ
      thành công
    • capitalize /ˈkæp.ɪ.təl.aɪz/ ngoại động từ
      viết bằng chữ hoa, in bằng chữ hoa