-
decency /ˈdiː.sən.si/ danh từsự thích hợp với khuôn phép lễ nghi
-
camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/ danh từsự nguỵ trang
-
masculinity /ˌmæs.kjəˈlɪn.ə.ti/ danh từtính chất đực; tính chất đàn ông
-
adolescent /ˌæd.əˈles.ənt/ tính từđang tuổi thanh niên, trẻ
-
segregate /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/ động từtách riêng, chia riêng ra
-
label /ˈleɪ.bəl/ danh từnhãn, nhãn hiệu
-
resonate /ˈrez.ən.eɪt/ nội động từvang âm; dội tiếng
-
education /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ danh từsự giáo dục, sự cho ăn học
-
succeed /səkˈsiːd/ nội động từthành công
-
capitalize /ˈkæp.ɪ.təl.aɪz/ ngoại động từviết bằng chữ hoa, in bằng chữ hoa
giây
1.0
"High School Training Ground"
-
00:13
At 7:45 a.m., I open the doors to a building7 giờ 45 phút sáng, tôi mở cánh cửa bước vào một tòa nhà
-
00:19
dedicated to building, yet only breaks me down.chú tâm vào nó, nơi làm tôi xao động
-
00:24
I march down hallways cleaned up after me every dayTôi đi dọc những hành lang đã được lau chùi hàng ngày
-
00:28
by regular janitors,bởi những người gác cổng
-
00:31
but I never have the decency to honor their names.nhưng tôi chưa bao giờ có quyền vinh danh họ.
-
00:36
Lockers left open like teenage boys' mouthsNhững chiếc tủ khóa bị mở toang như những chiếc miệng há hốc của những cậu nam sinh
-
00:39
when teenage girls wear clothes that coverskhi nhìn thấy các nữ sinh trong những bộ trang phục
-
00:41
their insecurities but exposes everything else.che kín sự yếu đuối của họ mà lại phô bày tất cả những thứ còn lại.
-
00:46
Masculinity mimicked by men who grew up with no fathers,Nam tính được giả tạo bởi những người đàn ông lớn lên không cha ,
-
00:50
camouflage worn by bullies who are dangerously armeddưới lớp hoá trang là những tên đầu gấu nguy hiểm được trang bị vũ trang
-
00:54
but need hugs.nhưng lại cần những cái ôm.
-
00:55
Teachers paid less than what it costs them to be here.Giáo viên được trả lương ít hơn số tiền họ phải trả để đến đây.
-
00:58
Oceans of adolescents come here to receive lessonsNhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập
-
01:02
but never learn to swim,nhưng chưa bao giờ được học bơi,
-
01:04
part like the Red Sea when the bell rings.tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên.
-
01:06
This is a training ground.Đây là sân đào tạo.
-
01:09
My high school is Chicago,Trường trung học của tôi là Chicago,
-
01:12
diverse and segregated on purpose.đa dạng và tụ hội về chung một mục đích
-
01:15
Social lines are barbed wire.Những mối quan hệ xã hội giống như dây thép gai.
-
01:18
Labels like "Regulars" and "Honors" resonate.Những cái mác như "Bình thường" hay "Danh giá" cộng hưởng lại.
-
01:24
I am an Honors but go home with Regular studentsTôi là một người Danh giá nhưng về nhà với những học sinh Bình thường
-
01:28
who are soldiers in territory that owns them.là những người lính nơi trên lãnh thổ của chính họ.
-
01:31
This is a training ground to sort out the RegularsĐây là sân đào tạo để phân loại những cái Bình thường,
-
01:35
from the Honors, a reoccurring cyclenhững cái Danh giá, một chu kì luôn lặp lại
-
01:37
built to recycle the trash of this system.được xây dựng để tái chế rác thải của hệ thống này.
-
01:41
Trained at a young age to capitalize,Được học cách viết hoa từ nhỏ,
-
01:44
letters taught now that capitalism raises younhững chữ cái dạy bạn rằng chủ nghĩa tư bản nuôi lớn bạn
-
01:47
but you have to step on someone else to get there.nhưng bạn phải dẫm lên một ai đó khác để đạt được mục đích.
-
01:50
This is a training ground where one groupĐây là sân đào tạo nơi mà một nhóm
-
01:53
is taught to lead and the other is made to follow.được dạy để dẫn đầu và nhóm còn lại được dạy để theo sau.
-
01:56
No wonder so many of my people spit bars,Đừng hỏi tại sao có quá nhiều người phỉ nhổ chướng ngại,
-
01:59
because the truth is hard to swallow.vì sự thật thì khó mà chấp nhận.
-
02:01
The need for degrees has left so many people frozen.Nhu cầu về bằng cấp đã làm cho nhiều người đóng băng.
-
02:06
Homework is stressful,Bài tập về nhà thì căng thẳng,
-
02:08
but when you go home every day and your home is work,nhưng khi về nhà mỗi ngày thì nhà là công việc,
-
02:10
you don't want to pick up any assignments.bạn không muốn làm bài được giao trên lớp nữa.
-
02:12
Reading textbooks is stressful,Đọc sách giáo khoa thì căng thẳng
-
02:14
but reading does not matter when you feelnhưng việc đọc lại không phiền phức mấy khi bạn cảm thấy
-
02:17
your story is already written,câu chuyện của mình đã được viết ra,
-
02:19
either dead or getting booked.dù nó có chết yểu hay được xuất bản đi chăng nữa.
-
02:21
Taking tests is stressful,Làm bài kiểm tra thì căng thẳng,
-
02:24
but bubbling in a Scantron does not stopnhưng việc sử dụng web Scantron thì không thể ngăn
-
02:26
bullets from bursting.cho đạn khỏi nổ.
-
02:28
I hear education systems are failing,Tôi có nghe thấy hệ thống giáo dục đang ngày càng đi xuống,
-
02:33
but I believe they're succeeding at what they're built to do --bnhưng tôi tin rằng họ đang thành công với mà họ được huấn luyện để thực hiện
-
02:36
to train you, to keep you on track,đào tạo bạn, giữ bạn đi đúng hướng,
-
02:38
to track down an American dream that has failedtìm ra giấc mơ Mĩ mà đã làm thất vọng
-
02:41
so many of us all.rất nhiều người trong số chúng ta
-
02:45
(Applause)(vỗ tay)
"High School Training Ground"
<p>Young poet, educator and activist Malcolm London performs his stirring poem about life on the front lines of high school. He tells of the "oceans of adolescence" who come to school "but never learn to swim," of "masculinity mimicked by men who grew up with no fathers." Beautiful, lyrical, chilling.</p>