-
allergic /əˈlɜː.dʒɪk/ tính từ(y học) dị ứng
-
capacity /kəˈpæs.ə.ti/ danh từsức chứa, chứa đựng, dung tích
-
discovered /dis'kʌvə[r]/ Adjectiveđã được khám phá ra, hay được xác định thông qua quan sát một cách khoa học
-
requirements /ri'kwaiəmənt/ danh từnhu cầu, sự đòi hỏi
-
standards /'stændəd/ danh từtiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
-
botanical /bəˈtæn.ɪ.kəl/ tính từ(thuộc) thực vật học
-
manure /məˈnjʊər/ danh từphân bón
-
sterile /ˈster.aɪl/ tính từcằn cỗi, khô cằn
-
hydroponics /ˌhaɪ.drəˈpɒn.ɪks/ danh từ, số nhiều dthuật trồng cây trong nước (có pha chất dinh dưỡng)
-
converts /kən'vɜ:t/ ngoại động từđổi, biến đổi
-
occupants /'ɒkjupənt/ danh từngười chiếm giữ, kẻ chiếm đóng
-
probability /ˌprɒb.əˈbɪl.ə.ti/ danh từsự có thể có, sự chắc hẳn, sự có khả năng xảy ra; sự có lẽ đúng, sự có lẽ thật
-
impairment /ɪmˈpeə.mənt/ danh từsự làm suy yếu, sự làm sút kém; sự suy yếu, sự sút kém
giây
1.0
How to grow fresh air
-
00:11
Some 17 years ago, I became allergic to Delhi's air.17 năm trước đây, tôi bỗng bị dị ứng với không khí của Đê-li
-
00:16
My doctors told me that my lung capacityBác sĩ nói với tôi rằng dung tích phổi của tôi
-
00:19
had gone down to 70 percent,Đã giảm xuống còn 70%,
-
00:21
and it was killing me.Và điều này đang giết tôi.
-
00:22
With the help of IIT,Với sự giúp đỡ của IIT,
-
00:25
TERI, and learnings from NASA,TERI, và những bài học từ NASA,
-
00:27
we discovered that there are threeChúng tôi đã khám phá ra rằng có 3
-
00:30
basic green plants,Loại cây xanh cơ bản,
-
00:32
common green plants, with whichCác cây xanh thông thường, mà nhờ chúng
-
00:34
we can grow all the fresh airChúng ta có thể nuôi dưỡng không khí trong lành
-
00:35
we need indoors to keep us healthy.Chúng ta cần ở trong nhà để được khỏe mạnh.
-
00:38
We've also found that you canChúng tôi cũng tìm thấy rằng bạn có thể
-
00:40
reduce the fresh air requirementsGiảm mức yêu cầu không khí trong lành
-
00:42
into the building, while maintainingTrong các tòa nhà, khi duy trì
-
00:44
industry indoor air-quality standards.iCác tiêu chuẩn chất lượng không khí trong nhà
-
00:47
The three plants are Areca palm,Ba loại cây đó là cây cọ Areca,
-
00:49
Mother-in-Law's Tongue and money plant.Cây lưỡi hổ và cây tiền.
-
00:53
The botanical names are in front of you.Các tên gọi hữu cơ đang ở trước bạn.
-
00:57
Areca palm is a plant whichCây cọ Areca là một loại thực vật
-
00:59
removes CO2 and converts it into oxygen.Đã loại bỏ khí CO2 và chuyển nó thành khí oxy.
-
01:03
We need four shoulder-high plants per person,Chúng ta cần 4 cây cao bằng vai cho mỗi người,
-
01:07
and in terms of plant care,Về vấn đề chăm sóc cây,
-
01:09
we need to wipe the leavesChúng ta cần lau lá
-
01:10
every day in Delhi, and perhapsHàng ngày khi ở Đê-li, và có lẽ là
-
01:12
once a week in cleaner-air cities.Một lần một tuần khi ở những thành phố khác có không khí sạch hơn.
-
01:14
We had to grow them in vermi manure,Chúng ta phải trồng cây trong các bình thủy dưỡng,
-
01:17
which is sterile, or hydroponics,Khô cằn, hay có nhiều dinh dưỡng,
-
01:20
and take them outdoors every three to four months.Và mang cây ra ngoài sau 3-4 tháng.
-
01:24
The second plant is Mother-in-law's Tongue,Cây thứ hai là cây lưỡi hổ,
-
01:27
which is again a very common plant,Vốn là một loại thực vật rất phổ biến,
-
01:29
and we call it a bedroom plant,Và chúng ta gọi nó là cây phòng ngủ,
-
01:31
because it converts CO2 into oxygen at night.Bởi vì nó biến đổi CO2 thành oxy vào ban đêm.
-
01:34
And we need six to eight waist-high plants per person.Và chúng ta cần từ 6-8 cây cao đến thắt lưng cho mỗi người.
-
01:39
The third plant is money plant,Cây thứ ba là cây tiền,
-
01:41
and this is again a very common plant;Và đây cũng lại là 1 loài thực vật rất phổ biến;
-
01:44
preferably grows in hydroponics.Tối ưu nhất là được trồng ở vùng thủy sinh.
-
01:47
And this particular plant removes formaldehydesLoại cây đặc trưng này thay thế cho formaldehydes
-
01:50
and other volatile chemicals.Các loại hóa chất màu mỡ khác.
-
01:51
With these three plants,Với 3 loại thực vật này,
-
01:53
you can grow all the fresh air you need.Bạn có thể thu được tất cả những nguồn không khí sạch mà bạn cần.
-
01:55
In fact, you could be in a bottleThực tế là bạn có thể để nó vào trong 1 cái chai
-
01:57
with a cap on top, and you would not die at all,Với nắp đậy ở trên, và nó sẽ không chết,
-
02:01
and you would not need any fresh air.Nó cũng sẽ không cần không khí sạch.
-
02:04
We have tried these plants at ourChúng tôi đã thử những loài thực vật này ở
-
02:06
own building in Delhi, which is aTòa nhà của chúng tôi tại Đê-li,
-
02:09
50,000-square-feet, 20-year-old building.Rộng 50.000 feet vuông, tòa nhà 20 năm tuổi.
-
02:12
And it has close to 1,200 such plants for 300 occupants.Và nó cần khoảng 1.200 cây như vậy cho 300 dân cư.
-
02:16
Our studies have found that there isNghiên cứu của chúng tôi đã cho thấy có
-
02:18
a 42 percent probability of one's blood oxygen42% khả năng lượng oxy trong máu của 1 người
-
02:22
going up by one percent if one stays indoorsSẽ tăng lên 1% nếu người đó ở trong phòng
-
02:24
in this building for 10 hours.Của tòa nhà này trong 10 tiếng.
-
02:27
The government of India has discoveredChính phủ Ấn Độ đã khám phá
-
02:30
or published a study to showHoặc xuất bản một nghiên cứu cho rằng
-
02:32
that this is the healthiest building in New Delhi.Đây là tòa nhà khỏe mạnh nhất tại New Delhi.
-
02:35
And the study showed that,Và nghiên cứu đã chỉ ra rằng,
-
02:38
compared to other buildings,So với các tòa nhà khác,
-
02:39
there is a reduced incidence ofChứng bệnh về mắt đã giảm xuống
-
02:41
eye irritation by 52 percent,Còn 52%,
-
02:43
respiratory systems by 34 percent,Bệnh về hệ hô hấp đã giảm còn 34%,
-
02:47
headaches by 24 percent,Đau đầu giảm 24%,
-
02:48
lung impairment by 12 percent and asthma by nine percent.Chữa phổi giảm còn 12% và viêm khớp còn 9%.
-
02:52
And this study has been published on September 8, 2008,Nghiên cứu này cũng được phát hành vào ngày 8/9/2008,
-
02:56
and it's available on the government of India website.Nó có sẵn trên website của Chính phủ Ấn Độ.
-
02:59
Our experience points to anTrải nghiệm của chúng tôi
-
03:01
amazing increase in human productivityChính là năng suất làm việc của con người đã tăng lên
-
03:05
by over 20 percent by using these plants.20% bằng việc dùng những loài thực vật này.
-
03:08
And also a reduction in energy requirements in buildingsNăng lượng yêu cầu trong tòa nhà cũng giảm
-
03:12
by an outstanding 15 percent, because you need less fresh air.Xuống còn 15%, bởi vì bạn cần ít không khí tươi hơn.
-
03:18
We are now replicating this in aChúng tôi đang tái thiết lại điều này trong 1
-
03:19
1.75-million-square-feet building,Tòa nhà rộng 1.75 triệu feet vuông,
-
03:22
which will have 60,000 indoor plants.Có khoảng 60.000 cây trong nhà.
-
03:24
Why is this important?Tại sao điều này lại quan trọng?
-
03:26
It is also important for the environment,Nó cũng quan trọng với môi trường,
-
03:28
because the world's energyBởi vì nhu cầu về nguồn năng lượng của thế giới
-
03:29
requirements are expected to growĐang được dự đoán sẽ tăng
-
03:31
by 30 percent in the next decade.30% vào thập kỉ tới.
-
03:33
40 percent of the world's energy is taken40% năng lượng của thế giới đã được sử dụng
-
03:34
up by buildings currently,Bởi các tòa nhà hiện nay,
-
03:36
and 60 percent of the world's population60% dân số thế giới
-
03:38
will be living in buildings in citiesSẽ sống ở các tòa nhà trong tương lai
-
03:41
with a population of over one million in the next 15 years.Với dân số hơn 1 triệu người trong vòng 15 năm tới.
-
03:45
And there is a growing preference for livingNgười ta thích sống
-
03:47
and working in air-conditioned places.Và làm việc ở những nơi có điều hòa hơn.
-
03:51
"Be the change you want to see in the world,"“Hãy là sự thay đổi mà bạn muốn nhìn thấy trên thế giới.”
-
03:53
said Mahatma Gandhi.Mahatma Gandhi nói
-
03:54
And thank you for listening.Cảm ơn các bạn đã lắng nghe.
-
03:55
(Applause)(Applause)
How to grow fresh air
<p>Researcher Kamal Meattle shows how an arrangement of three common houseplants, used in specific spots in a home or office building, can result in measurably cleaner indoor air.</p>