-
speculation /ˌspek.jəˈleɪ.ʃən/ danh từ(+ over, about, on, upon) sự suy đoán, lời suy đoán
giây
1.0
Jack Ma on Alibaba and Hollywood - CNBC International
-
00:00
There's been a lot of speculation that you're gonna get into the business of HollywoodCó nhiều đồn đoán rằng ông sẽ gia nhập ngành giải trí của Hollywood
-
00:03
Your name has appeared Alibaba Group at the beginning of a couple of big films recentlyTên của ông, tập đoàn Alibaba đã xuất hiện ở cuối phần cuối một số bộ phim lớn trong thời gian gần đây
-
00:09
What is the ambition for Alibaba in the entertainment worldTham vọng nào dành cho Alibaba trong giới giải trí?
-
00:14
The beginning were like this several yearsMọi việc bắt đầu từ vài năm trước
-
00:17
We every five years we have a review for our strategyCứ mỗi năm năm chúng tôi lại xem xét lại chiến lược của mình
-
00:21
Now our strategy is always to look at the 30 years and 10 yearsHiện tại chiến lược của chúng tôi là hướng đến 30 năm, 10 năm nữa
-
00:25
Every strategic decisions we make we have to ask one questionMỗi quyết định chiến lược được đưa ra, chúng tôi đều phải đặt ra một câu hỏi
-
00:30
And this decision we make solve society problemVà quyết định chúng tôi đưa ra phải giải quyết được vấn đề xã hội
-
00:35
Because we believe the bigger social problem you solved, the more successful you areBởi chúng tôi tin rằng bạn giải quyết được vấn đề xã hội càng lớn, bạn càng thành công
-
00:40
So if we do, if this cannot solve any social problems, we don't do itNếu điều chúng tôi làm không giải quyết được vấn đề xã hội, chúng tôi không làm
-
00:45
Second, is this project is going to be successful in 10 years?Thứ hai, dự án này sẽ thành công trong 10 năm tới phải không?
-
00:49
If it's it's going to be successful in 10 years let's do itNếu nó thành công trong 10 năm, làm thôi
-
00:53
If it's going to be successful in one year or one month now I'm gonna say forget about itNếu nó thành công trong 1 năm hay 1 tháng gì đó, tôi sẽ nó: Bỏ đi
-
01:00
Because why you can be successful in one year or one monthVì bạn sao có thể thành công trong 1 năm hay 1 tháng
-
01:04
So we all have to prepareVì vậy chúng tôi cần chuẩn bị
-
01:06
And five years ago we had a big debate about 10 years later 20 years5 năm trước chúng tôi đã có một cuộc tranh luận lớn về 10 năm, 20 năm sau
-
01:11
What are the things this China society the world leave wantĐiều gì mà xã hội Trung Quốc và Thế giới cần
-
01:16
So we say happiness and healthChúng tôi cho đó là hạnh phúc và sức khỏe
-
01:18
Two H strategy the happiness and healthChiến dịch 2 chữ H – Hạnh phúc và Sức khỏe
-
01:22
We believe Hollywood you know the movie industry bring people happyChúng tôi tin Hollywood – ngành công nghiệp điện ảnh, mang lại niềm vui cho mọi người
-
01:26
Because today nobody is happyVì ngày nay có mấy ai hạnh phúc đâu
-
01:28
Rich people not happy poor people not happy you knowNgười giàu không hạnh phúc, người nghèo cũng không hạnh phúc
-
01:31
At least when I watch movie, I feel happy about it, rightÍt nhất thì xem xong một bộ phim tôi cũng thấy vui
-
01:35
So I think we should have partner with the Hollywood especially like a lot ofNên tôi nghĩ chúng tôi cần có đối tác là Hollywood
-
01:40
You know we have a different way of livingChúng tôi có rất nhiều cuộc sống khác nhau ở Trung Quốc
-
01:43
And in China, the movies, we have a lot of heroesPhim nước tôi có nhiều anh hùng lắm
-
01:47
But China movies heroes always deadNhưng anh hùng trong phim Trung Quốc toàn chết
-
01:49
The American movie hero never diedCòn anh hùng trong phim Mỹ chẳng chết bao giờ
-
01:53
If all the heroes die who want to be the heroNếu làm anh hùng mà phải chết thì còn ai muốn làm anh hùng
-
01:57
So my movie I want to make the hero alive, rightNên phim của tôi, tôi muốn các anh hùng được sống
-
02:01
So this is this is I think.Đây là những gì tôi nghĩ
-
02:02
We should learn a lot and it's only about 2 years, so we have another eight years agoChúng tôi nên học hỏi thêm nhiều, chỉ có 2 năm, Bởi vậy chúng tôi đã có thêm 8 năm
-
02:08
I want to make our company that, it's it's not ecommerce, it's something that giving people inspirations, given peopleTôi muốn làm cho công ty của chúng tôi, đó không phải là về thương mại điện tử mà là thứ gì đó có thể truyền cảm hứng cho mọi người
-
02:20
Because I learned a lotBởi vì tôi đã học được nhiều điều
-
02:21
For example I would say that my favorite movie Forrest GrumpVí dụ, có thể nói Forrest Grump là bộ phim yêu thích nhất của tôi
-
02:26
You know, life is toughCuộc sống rất khó khăn
-
02:28
This is I learnedĐó là điều tôi học được
-
02:31
That inspired me that is why when people call me crazy, stupid in the past 17 yearsNgười ta bảo tôi điền rồ, ngu ngốc trong suốt 17 năm qua
-
02:37
You're crazy, you are doing something that never workAnh ta điên rồi, anh ta đang làm thứ chẳng bao giờ có thể thành công
-
02:39
You're stupid. How can do that modelAnh quá ngốc. Sao lại làm mô hình đó
-
02:41
Amazon this model, eBay this model, why Alibaba this modelMô hình Amazon, Ebay không làm, tại sao lại là Alibaba
-
02:45
I told myself Forester Grump said go aheadTôi tự nhủ với bản thân điều Forester Grump nói: Tiến lên
-
02:48
Never care about the other peopleĐừng bao giờ bận tâm đến người ta
-
02:50
And the other thing, Forrest Gump said nobody make money on top of catching whalesCòn nữa, Forrest Gump đã nói không ai kiếm tiền bằng việc câu cá voi cả
-
02:55
People make money by catching shrimpsMọi người kiếm tiền nhờ đánh bắt tôm
-
02:58
So we serve small businessNên chúng tôi phục vụ các ngành nhỏ
-
03:01
Fair enoughĐã hiểu