giây
1.0

Madonna Is Still Having Erotic Dreams About Meeting President Obama

  • 00:00
    Thanks for having me.
    Cảm ơn đã mời tôi.
  • 00:01
    I’m so happy that you’re here and I see you’re doing “Hamlet.”
    Tôi rất vui vì cô ở đây và tôi thấy là cô đang diễn “Hamlet” à.
  • 00:05
    You’re doing Hamlet on Broadway.
    Cô đang diễn Hamlet ở Broadway.
  • 00:06
    I bought this relic from Lisboa. I’m living in Lisbon now.
    Tôi mua di vật này từ Lisboa. Giờ tôi đang sống ở Lisbon.
  • 00:12
    You... We live such different lives. It’s so fantastic. That’s why I love...
    Cô... Chúng ta sống cuộc sống khac snhau quá. Tuyệt thật đấy. Đó là lí do tại sao tôi thích...
  • 00:15
    Jimmy...
    Jimmy...
  • 00:16
    Yeah?
    Gì cơ?
  • 00:17
    We’ve always lived different lives.
    Chúng ta vẫn luôn sống cuộc sống khác nhau mà.
  • 00:18
    I know we have. Do you remember... Do you remember the last time you were here?
    Tôi biết mà. Mà cô có nhớ... nhớ lần trước cô tới đây không?
  • 00:22
    You graced us with your presence. I was very excited that you were here.
    Cô làm chúng tôi mở mày mở mặt với vẻ ngoài của cô đấy. Tôi thì rất phấn khở khi cô tới.
  • 00:25
    It was the last time that President Obama visited our show.
    Lần trước Tổng thống Obama đã thăm chương trình.
  • 00:29
    Oh God that was one of the most unforgettable moments of my life.
    Ôi lạy Chúa, đó là một trong những khoảnh khắc không thể nào quên của đời tôi đấy.
  • 00:32
    I’m still having erotic dreams about it.
    Tôi vẫn còn mơ những giấc đầy tình tứ về nó kia.
  • 00:37
    No you can’t. No. You weren’t having. That’s not the truth.
    Không, sao mà được. Không. Làm gì có. Đấy không phải sự thật.
  • 00:41
    No it is the truth. It’s the truth.
    Không, nó là sự thật đấy. Đó chính là sự thật.
  • 00:44
    Well, maybe it is, I don’t know. But I do remember I introduced you guys.
    Ờ thì, có lẽ là vậy đi, tôi sao biết được. Nhưng tôi nhớ tôi đã giới thiệu hai người với nhau.
  • 00:47
    You did. You are the one.
    Đúng. Chính anh đấy.
  • 00:49
    Yeah.
    Yeah.
  • 00:49
    I’ve always wanted to meet him and you did it.
    Tôi vẫn luôn muốn gặp ông ấy và anh đã thực hiện.
  • 00:51
    I said it was so cool coz I was with the President, I said “C’mon. Over here. I’d like to introduce you to Madonna.” and there you were.
    Tôi nói thật tuyệt vì được ở cùng Tổng thống, tôi bảo "Nào, qua đây đi. Tôi muốn giới thiệu ngài với Madonna.” và rồi cô ở đó.
  • 00:59
    You were kind of... like... shy and you were in the... You were just being like sexy and cool, like “Hi. What’s up?”
    Cô cứ kiểu... kiểu... ngượng ấy và còn... Cô cứ quyến rũ với tuyệt đpẹ, và “Chào. Gì thế?”
  • 01:06
    and he was all business. He was like “Hello. How are you? Nice to see you. How are you doing? Great.”
    và ông ấy thì chỉ toàn là công việc. Ngài ấy “Xin chào. Cô ổn không. Vui quá được gặp cô. Mọi việc ra sao? Tuyệt.”
  • 01:10
    No, no he was not. He was giving me a little bit of a little.
    Không phải, làm gì có. Ngài ấy rất là từ tốn.
  • 01:14
    He was not. No way man.
    Ngài ấy đâu có. Không đời nào trời ơi.
  • 01:18
    OK
    Thôi được rồi.
  • 01:18
    But I remember the best thing was... The best thing was you go “Mr. President, it’s an honor to meet you.”
    Nhưng tôi nhớ thứ hay ho nhất là... Thứ hay nhất ấy, là cô bảo “Ngài tổng thống, thật vinh dự được gặp ngài.”
  • 01:24
    and you go “You’re the only reason why I’m doing the show.”
    và tiếp tục “Ngài là lí do duy nhất tôi tham gia chương trình đấy.”
  • 01:27
    And I go “I can hear you. I’m right next to you. I can hear what you’re saying...”
    Rồi tôi mới nhủ “Tôi nghe thấy cô đấy. Tôi ngay cạnh cô này. Tôi có thể nghe cô nói gì đấy nhé...”
  • 01:32
    I just wanted to make him feel good.
    Tôi chỉ muốn ngài ấy thấy vui thôi mà.

    Madonna Is Still Having Erotic Dreams About Meeting President Obama

    • relic /ˈrel.ɪk/ danh từ
      di tích, di vật
    • different /ˈdɪf.ər.ənt/ tính từ
      khác, khác biệt, khác nhau
    • excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ tính từ
      bị kích thích, bị kích động; sôi nổi
    • grace /ɡreɪs/ ngoại động từ
      làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
    • presence /ˈprez.əns/ danh từ
      vẻ, dáng, bộ dạng
    • unforgettable /ˌʌn.fəˈɡet.ə.bəl/ tính từ
      không thể quên được
    • introduce /ˌɪn.trəˈdʒuːs/ ngoại động từ
      giới thiệu
    • honor /ˈɒn.ər/ danh từ & ngoại
      niềm vinh dự