-
impose /ɪmˈpəʊz/ ngoại động từ(+ on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng
-
financial /faɪˈnæn.ʃəl/ tính từ(thuộc) tài chính, về tài chính
-
unilateral /ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/ tính từmột bên, đơn phương
-
sanction /ˈsæŋk.ʃən/ danh từhình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction)
-
individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ danh từcá nhân; người
-
affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/ ngoại động từ(+ to, with) nhập, liên kết (tổ chức này vào một tổ chức khác)
-
unification /ˌjuː.nɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ danh từsự thống nhất, sự hợp nhất
-
transaction /trænˈzæk.ʃən/ danh từsự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch
-
contribute /kənˈtrɪb.juːt/ động từđóng góp, góp phần
-
announcement /əˈnaʊns.mənt/ danh từlời rao, lời loan báo; cáo thị, thông cáo
-
nuclear /ˈnjuː.klɪər/ tính từ(vật lý) (thuộc) hạt nhân
-
missile /ˈmɪs.aɪl/ tính từtên lửa
-
communist /'kɒmjʊnist/ tính từ+ Cách viết kcộng sản
-
secretive /ˈsiː.krə.tɪv/ tính từhay giấu giếm, hay giữ kẽ
-
activist /ˈæk.tɪ.vɪst/ Adjectivengười chủ trương chiến đấu
-
direction /daɪˈrek.ʃən/ danh từphương hướng, chiều, phía, ngả
giây
1.0
South Korea imposes fresh financial sanctions on North Korean bankers
-
00:00
South Korea has imposed unilateral sanctions on 18 North Koreans,Hàn Quốc đã áp dụng các lệnh trừng phạt đơn phương mới lên 18 công dân Triều Tiên,
-
00:05
prohibiting any financial transactions between them and its own citizensngăn cấm bất kỳ giao dịch tài chính nào giữa họ với chính những công dân Hàn Quốc
-
00:09
in a bid to aid the international effort to dry up Pyongyang’s illegal cash flows.Đây được coi là một phần nỗ lực của Seoul nhằm làm khánh kiệt dòng ngoại tệ của Bình Nhưỡng.
-
00:14
The sanctioned individuals are all directly affiliated with North Korean banks.Các cá nhân bị trừng phạt đều trực tiếp thuộc về các ngan hàng Triều Tiên.
-
00:18
(South Korean Unification Ministry Spokesperson Baik Tae-Hyun)(Người phát ngôn của Bộ Thống nhất Hàn Quốc Baik Tae-Hyun)
-
00:20
“We expect this to encourage people to avoid problematic transactions with North Korea“Chúng tôi kêu gọi mọi người hãy né tránh các giao dịch có thể gây rắc rối với Triều Tiên
-
00:25
and pay close attention to North Korea-related transactions in general,và luôn thận trọng với mọi giao dịch với Triều Tiên nói chung,
-
00:28
so that it will contribute to blocking North Korea’s main sources of foreign exchangeđể góp phần vào việc chặn những nguồn thu ngoại tệ chính của Triều Tiên
-
00:33
and its developing of weapons of mass destruction.”và việc nước này phát triển vũ khí hàng loạt.”
-
00:36
According to an official government announcement on the Interior Ministry’s website,Theo thông báo từ một nhân viên chính phủ announcement trên trang web của Bộ Nội vụ,
-
00:41
the 18 individuals are all high ranking employees who have been linked to North Korea’s nuclear and missile development program.18 người đều là những nhân viên cấp cao có liên quan tới chương trình phát triển tên lửa và hạt nhân của Triều Tiên.
-
00:47
It is hoped the new sanctions will aid efforts to limit the secretive communist state’s arms research.Những lệnh trừng phạt mới được kỳ vọng sẽ hỗ trợ cho việc hạn chế việc nghiên cứu vũ khí của quốc gia cộng sản rất kín tiếng này.
-
00:57
Kim Yesug, a peace activist: The right answer is for North Korea and the US to take actions at the same time.Kim Yesug, nhà hoạt động vì hoà bình: Câu trả lời chính xác là để Hàn Quốc và Mỹ cùng hành động tại cùng thời điểm.
-
01:02
We’d like to tell US President Donald Trump to take a step in such a direction.”Chúng tôi muốn tổng thống Mỹ Donald Trump có những bước đi theo hướng tương tự.”