-
design /dɪˈzaɪn/ danh từthiết kế
-
inflatable /ɪnˈfleɪ.tə.bəl/ tính từcó thể bơm phồng, có thể thổi phồng
-
drag /dræɡ/ nội động từkéo, kéo lê, đi kéo lê
-
projection /prəˈdʒek.ʃən/ danh từsự nhô ra; sự lồi ra; chỗ nhô ra, chỗ lồi ra
-
graphic /ˈɡræf.ɪk/ tính từ(thuộc) đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị
-
commissioned /kə'miʃnd/ tính từđược uỷ quyền
-
installment /in'stɔ:lmənt/ danh từviệc lắp đặt (thiết bị)
-
coat /kəʊt/ danh từáo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
-
magazine /ˌmæɡ.əˈziːn/ danh từtạp chí
-
casino /kəˈsiː.nəʊ/ danh từsòng bạc
-
pedestrian /pəˈdes.tri.ən/ tính từ(thuộc) đi bộ
-
discussion /dɪˈskʌʃ.ən/ danh từsự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận; cuộc thảo luận, cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
-
profound /prəˈfaʊnd/ tính từsâu, thăm thẳm
-
newsprint /ˈnjuːz.prɪnt/ danh từgiấy in báo
-
complaining /kəm'plein/ Adjectivekêu ca, phàn nàn, than phiền
giây
1.0
Things I've learned in my life so far
-
00:11
I was here about four years ago,Tôi đã từng ở đây bốn năm trước
-
00:13
talking about the relationship of design and happiness.để nói về mối quan hệ giữa thiết kế và hạnh phúc.
-
00:19
At the very end of it, I showed a list under that title.Và cuối bài nói chuyện tôi đã cho chiếu một danh sách dưới tựa đề đó.
-
00:25
I learned very few things in addition sinceTừ đó đến nay tôi hầu như không học thêm được điều gì
-
00:31
(Laughter) ---- (Tiếng cười)
-
00:32
but made a whole number of them into projects since.nhưng đã biến một số ý tưởng trong đó thành các dự án.
-
00:38
These are inflatable monkeys in every city in Scotland:Đây là những con khỉ bóng bay tại mọi thành phố ở Scotland --
-
00:43
"Everybody always thinks they are right.""Mọi người luôn luôn cho rằng họ là đúng."
-
00:51
They were combined in the media.Chúng được ghép lại trên báo chí.
-
00:56
"Drugs are fun in the beginning but become a drag later on.""Thuốc phiện ban đầu rất hay nhưng sau đó sẽ trở thành gánh nặng."
-
01:06
We're doing changing media.Chúng tôi đang xây dựng công cụ truyền thông có khả năng tự thay đổi.
-
01:10
This is a projection that can see the viewerĐây là một màn chiếu có thể thấy được người xem
-
01:13
as the viewer walks by.khi họ đi qua.
-
01:15
You can't help but actually ripping that spider web apart.Bạn không thể tránh để không xé rách cái mạng nhện.
-
01:21
All of these things are pieces of graphic design.Tất cả những thứ này đều là sản phẩm thiết kế đồ họa.
-
01:25
We do them for our clients.Chúng tôi thực hiện cho khánh hàng của mình.
-
01:27
They are commissioned.Tất cả đều được đặt hàng.
-
01:29
I would never have the money to actually pay for the installmentTôi sẽ không bao giờ có đủ tiền để trả chi phí lắp đặt
-
01:33
or pay for all the billboards or the production of these,hay các biển quảng cáo hay quá trình sản xuất của chúng,
-
01:38
so there's always a client attached to them.cho nên luôn luôn có một khách hàng đứng sau.
-
01:43
These are 65,000 coat hangers in a streetĐây là 65.000 cái mắc áo trên một con phố
-
01:48
that's lined with fashion stores.mà có nhiều shop thời trang.
-
01:54
"Worrying solves nothing.""Lo lắng không giải quyết được gì cả."
-
01:56
"Money does not make me happy""Tiền bạc không làm tôi hạnh phúc"
-
02:02
appeared first as double-page spreads in a magazine.được xuất hiện lần đầu trên trên hai trang đúp của một tạp chí.
-
02:05
The printer lost the file, didn't tell us.Nhà in đánh mất file ảnh mà không báo với chúng tôi.
-
02:08
When the magazine -- actually, when I got the subscription --Khi tờ tạp chí -- thực ra là khi tôi nhận số báo mình đã đặt
-
02:10
it was 12 following pages.nó có 12 trang tiếp sau.
-
02:12
It said, "Money does does make me happy."Trên đó ghi "Tiền bạc làm tôi rất hạnh phúc."
-
02:15
And a friend of mine in Austria felt so sorry for meVà một anh bạn tôi ở Áo, lấy làm tiếc cho tôi
-
02:21
that he talked the largest casino owner in Linzđã thuyết phục người chủ casino lớn nhất ở Linz
-
02:26
into letting us wrap his building.cho chúng tôi bọc ngoài tòa nhà của anh ta.
-
02:29
So this is the big pedestrian zone in Linz.Đây là khu vực cho người đi bộ lớn nhất ở Linz,
-
02:31
It just says "Money," and if you look down the side street,chỗ này chỉ viết "Tiền bạc", và nếu bạn nhìn xuống mặt phố bên kia,
-
02:35
it says, "does not make me happy.""không làm tôi hạnh phúc."
-
02:38
We had a show that just came down last week in New York.Chúng tôi có một buổi triển lãm mới kết thúc tuần trước ở New York.
-
02:44
We steamed up the windows permanently,Chúng tôi liên tục thổi hơi nước vào các cửa sổ,
-
02:46
and every hour we had a different designer come invà mỗi giờ đồng hồ lại có một nhà thiết kế khác đi vào
-
02:50
and write these things that they've learned into the steam in the window.để viết những điều họ đã học được lên hơi nước trên cửa sổ.
-
02:54
Everybody participated -- Milton Glaser,Mọi người đều tham gia -- Milton Glaser.
-
02:58
Massimo Vignelli.Massimo Vignelli.
-
03:01
Singapore was quite in discussion.Singapore đang được cân nhắc.
-
03:05
This is a little spot that we filmed thereĐây là nơi chúng tôi đã quay phim
-
03:10
that's to be displayed on the large JumboTrons in Singapore.để chiếu tại màn hình siêu rộng JumboTrons tại Singapore,
-
03:16
And, of course, it's one that's dear to my heart,và bộ phim này rất có ý nghĩa đối với tôi,
-
03:21
because all of these sentiments --bởi mọi cảm xúc,
-
03:23
some banal, some a bit more profound --đôi lúc giản dị, đôi lúc sâu sắc,
-
03:26
all originally had come out of my diary.tất cả đều bắt đầu từ nhật ký của tôi.
-
03:42
And I do go often into the diaryTôi thường xuyên xem lại nhật ký
-
03:44
and check if I wanted to change something about the situation.và xem liệu mình có muốn thay đổi điều gì về thực tại hay không.
-
03:50
If it's -- see it for a long enough time,Liệu - trong một thời gian đủ dài,
-
03:52
I actually do something about it.tôi có thực sự thay đổi một điều gì đó không.
-
03:56
And the very last one is a billboard.Và cuối cùng là một bảng quảng cáo.
-
04:03
This is our roof in New York, the roof of the studio.Đây là mái nhà của chúng tôi ở New York, mái nhà của studio.
-
04:07
This is newsprint plus stencils that lie on the newsprint.Đây là giấy báo và các lá kim loại mỏng nằm trên đó.
-
04:12
We let that lie around in the sun.Chúng tôi để phơi dưới nắng.
-
04:13
As you all know, newsprint yellows significantly in the sun.Như các bạn biết, giấy báo để trong nắng sẽ ố vàng rất nhanh.
-
04:18
After a week, we took the stencils and the leaves off,Sau một tuần, chúng tôi bỏ các tấm lá đi,
-
04:20
shipped the newsprints to Lisbon to a very sunny spot,chuyển chúng đến Lisbon tới một nơi rất nhiều ánh nắng,
-
04:25
so on day one the billboard said,thế là vào ngày đầu tiên, một tấm quảng cáo ghi,
-
04:27
"Complaining is silly. Either act or forget.""Than vãn là ngốc nghếch. Hoặc hành động hoặc quên đi."
-
04:30
Three days later it faded, and a week later,Ba ngày sau nó mờ dần, và một tuần sau,
-
04:33
no more complaining anywhere.không còn than vãn ở đâu nữa.
-
04:36
(Laughter)(Tiếng cười)
-
04:37
Thank you so much.Cảm ơn rất nhiều.
-
04:38
(Applause)(Vỗ tay)