-
allegation /ˌæl.əˈɡeɪ.ʃən/ danh từsự viện lý, sự viện lẽ
-
brutality /bruːˈtæl.ə.ti/ danh từtính hung ác, tính tàn bạo
-
presidential /ˌprez.ɪˈden.ʃəl/ tính từ(thuộc) chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) tổng thống
-
election /iˈlek.ʃən/ danh từsự bầu cử; cuộc tuyển cử
-
parliament /ˈpɑː.lɪ.mənt/ danh từnghị viện; nghị trường, quốc hội
-
lawmaker /ˈlɔːˌmeɪ.kər/ danh từngười lập pháp, người làm luật
-
voter /ˈvəʊ.tər/ danh từngười bỏ phiếu, người bầu cử
-
protest /ˈprəʊ.test/ danh từsự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị
-
administration /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ danh từsự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị
-
security /sɪˈkjʊə.rə.ti/ danh từsự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
-
disagree /ˌdɪs.əˈɡriː/ nội động từkhác, không giống, không khớp
-
armed /ɑːmd/ tính từcó vũ trang
-
clobber /ˈklɒb.ər/ ngoại động từđánh liên tục, đánh trúng liên tục, đánh bại hoàn toàn
-
insecurity /ˌɪn.sɪˈkjʊə.rə.ti/ danh từtính không an toàn
giây
1.0
Top Kenyan University Closed as Political Tensions Rise
-
00:00
Kenya's top university has been closed following unrestMột trường đại học hàng đầu của Kenya đã đóng cửa vì những bất ổn
-
00:03
and allegations from students of police brutality.và những luận điệu từ phía những sinh viên về việc cảnh sát dùng vũ lực đánh đập.
-
00:06
It's the latest sign of the deepening tensions over the re-run of the presidential election later this month.Đó là dấu hiệu nổi cộm nhất của những căng thẳng trước ngày khởi động lại cuộc bầu cử tổng thống cuối tháng này.
-
00:12
Mohammed Yusuf reports.Mohammed Yusuf đưa tin.
-
00:14
The University of Nairobi has been closed after days of unrest,Trường Đại học Nairobi đã bị đóng cửa vài ngày trước vì bất ổn,
-
00:18
following the arrest of a student leader who is also a member of parliament.liên quan đến sự bắt giữ một thủ lĩnh sinh viên - người cũng là một thành viên quốc hội.
-
00:22
The lawmaker was arrested for insulting the president and also assaulting a voter.Nhà lập pháp đã bị bắt giữ vì xúc phạm tổng thống và công kích một cử tri.
-
00:27
Last week's protests prompted some police officers to enter the university compoundNhững cuộc chống đối tuần trước đã khiến một vài cảnh sát phải vào trong trường đại học
-
00:31
and beat up students, frog marching others.và đánh đập sinh viên, áp giải những người khác.
-
00:34
In an interview with Nation Television, the head of the police sayTrong một cuộc phỏng vấn với Truyền hình Quốc gia, người đứng đầu lực lượng cảnh sát nói rằng
-
00:38
the university administration invited the police to deal with the situation at the school.cơ quan chủ quản trường đại học đã mời cảnh sát đến để giải quyết tình hình ở trường.
-
00:42
The students planned a protest Tuesday against the police brutality and the school administration.Các sinh viên đã lên kế hoạch một cuộc chống đối vào thứ ba nhằm chống lại sự đàn áp của cảnh sát và ban quản lí trường.
-
00:48
But the university announced it was closed until further notice,Nhưng trường đại học đã thông báo rằng trường sẽ bị đóng cửa cho đến khi có những thông báo tiếp theo,
-
00:51
citing what it called a deteriorating security situation.trích lời, từ cái họ gọi là tình trạng tình trạng an ninh suy giảm.
-
00:55
Student leader Ronny Mamba disagrees with the stated reason for closure.Đứng đầu hội sinh viên, Ronny Mamba không đồng tình với lí do đóng cửa được đưa ra.
-
00:59
"As you can see here, no student is armed."Như anh thấy đấy, ở đây chẳng có sinh viên nào có vũ khí.
-
01:02
We are only armed with our brains.Vũ khí của chúng tôi chỉ có trí óc thôi.
-
01:04
No student is carrying a gun.Chẳng sinh viên nào mang súng cả.
-
01:06
No students have clobbered another student.Không sinh viên nào đánh đập sinh viên khác.
-
01:08
Therefore, there is no insecurity."Vì thế, chẳng có tính trạng không an toàn nào cả."
-
01:09
Mohammed Yusuf, for VOA news, Nairobi.Mohammed Yusuf, đưa tin cho VOA, từ Nairobi.