giây
1.0

Vote on independence in Kurdistan and Iraq's concern

  • 00:12
    Hi. I`m Carl Azuz.
    hãy cùng đến ngay với bản tin CNN 10 hôm nay, chúng tôi sẽ đưa bạn tới vùng Trung Đông
  • 00:14
    Jumping right into the CNN 10 today, we`re taking you to the Middle East
    nơi một nhóm dân tộc thiểu số đã liên tiếp bỏ phiếu cho việc tách ra độc lập nhưng có khả năng không thể đạt được điều đó.
  • 00:17
    where an ethnic group has repeatedly voted for its independence but may not be likely to get it.
    Ở đất nước Iraq, quê hương của hơn 39 triệu người,
  • 00:23
    In the nation of Iraq, home to more than 39 million people,
    khoảng 15 đến 20 phần trăm dân số là người Kurds.
  • 00:27
    about 15 percent to 20 percent of the population is Kurdish.
    Đây là dân tộc thiểu số với số dân lớn nhất Iraq.
  • 00:31
    This is Iraq`s largest ethnic minority.
    Kurds vẫn luôn chủ động trong cuộc chiến chống lại nhóm khủng bố ISIS.
  • 00:33
    Kurds have been active in the fight against the ISIS terrorist group.
    Họ đã cầm quyền một khu vực ở phía bắc Iraq có tên Kurdistan.
  • 00:37
    They governed a region in northern Iraq called Kurdistan.
    Và vào tuần này, họ tổ chức một cuộc chưng cầu dân ý, một cuộc bỏ phiếu cho việc tách ra, việc mà người đứng đầu về chính trị Kurds nói rằng kết quả sẽ là đồng tình.
  • 00:40
    And this week, they held a referendum, a vote on independence, which a Kurdish political leader said resulted in a yes.
    Người Kurds đã luôn tìm kiếm một quốc gia của hcính mình hàng thập kỷ qua, nhưng nhiều quốc gia, từ Iraq tới Mỹ, đều phản đối cuộc bỏ phiếu của người Kurds.
  • 00:48
    Kurds have sought their own country for decades, but several nations, from Iraq to the United States, opposed the Kurdish vote.
    Lo ngại chủ yếu là điều đó có thể dẫn tới nhiều bất ổn hơn và thậm chí xung đột về dân tộc trong khu vực
  • 00:55
    Some concerns are concerned that it can lead to more instability or even ethnic fighting in the region
    Iraq cũng lo ngại rằng họ sẽ mất đi một nguồn dầu khí quan trọng
  • 01:00
    and Iraq is concerned that it would lose a significant source of oil
    và một vùng lãnh thổ rộng lớn nêý Kurds giành độc lập.
  • 01:04
    and a large chunk of territory if Kurdistan becomes independent.
    Dù nhiều người ở đây vẫn tiếp tục phấn chấn sau cuộc chưng cầu dân ý,
  • 01:08
    Even as many here continue to ride the waves of post-referendum euphoria,
    những nhà lãnh đạo trong và ngoài khu vực đang làm rõ những cảm tưởng của mình, rằng đây là mộtc cuộc chưng cầu dân ý không ai muốn xảy ra.
  • 01:14
    leaders in the region and beyond are making their feelings increasingly clear, this is the referendum nobody wanted to happen.
    Với việc cả Thổ Nhĩ Kỳ và chính quyền Iraq đe doạ ngưng
  • 01:22
    With both Turkey and the central government in Iraq threatening to turn off the tap
    việc xuất khẩu dầu của Kurdistan và ngoại trưởng Syria nói rằng điều này là không thể chấp nhận được.
  • 01:27
    on Kurdistan`s oil exports and the Syrian foreign minister saying that this is an unacceptable.
    Nhiều khả năng, với nhà lãnh đạo Kurds, cuộc chưng cầu dân ý này, họ sẽ được uỷ thác để thương lượng với chính quyền trung ương Baghdad.
  • 01:34
    The hope had been for the Kurdish leadership that this referendum would give them a mandate to negotiate with Baghdad`s central government.
    Thủ tướng Iraq Haider al Abadi nói rằng không phải chỉ là điều này sẽ không xảy ra,
  • 01:42
    Iraq`s Prime Minister Haider al Abadi says not only is that not going to happen,
    nhưng quốc hội Iraq giờ đây đã trao ông quyền được dùng bất kỳ lựa chọn phù hợp nào,
  • 01:46
    but that his parliament has now given him the empowerment to have all options on the table,
    bao gồm cả việc sử dụng vũ lực để bảo vệ thứ mà họ gọi là sự toàn vẹn lãnh thổ Iraq.
  • 01:53
    including the use of force to protect what they`re calling Iraq`s territorial integrity.

    Vote on independence in Kurdistan and Iraq's concern

    • ethnic /ˈeθ.nɪk/ tính từ
      thuộc dân tộc, thuộc tộc người
    • independence /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/ danh từ
      sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency)
    • population /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ danh từ
      số dân
    • terrorist /ˈter.ə.rɪst/ tính từ
      khủng bố
    • political /pəˈlɪt.ɪ.kəl/ tính từ
      chính trị
    • referendum /ˌref.əˈren.dəm/ danh từ
      cuộc trưng cầu ý dân
    • leadership /ˈliː.də.ʃɪp/ danh từ
      sự lânh đạo
    • parliament /ˈpɑː.lɪ.mənt/ danh từ
      nghị viện; nghị trường
    • integrity /ɪnˈteɡ.rə.ti/ danh từ
      tính chính trực, tính liêm chính
    • unacceptable /ˌʌn.əkˈsep.tə.bəl/ tính từ
      không thể nhận, không chấp nhận được
    • mandate /ˈmæn.deɪt/ danh từ
      sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác
    • negotiate /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/ động từ
      (thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp
    • source /sɔːs/ danh từ
      nguồn, nguồn gốc