Giả lập hội thoại


Hello.

Xin chào,

Hello, may I speak to Nathalie Lawrence, please?

Xin chào, Làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Nathalie Lawrence!

Speaking.

Tôi đây

Nathalie, this is Susanne Finster from Brand AG. We met at the trade fair last week.

Nathalie, Tôi là Susanne Finster từ Brand AG. Chúng ta đã gặp nhau tại hội chợ thương mại tuần trước.

Ah, yes. Right. How are you?

À ừ. Đúng rồi. Chị có khoẻ không?

Fine, thanks. Nathalie, I’m calling to see if we could set up a meeting. You wanted me to do a presentation on our services and I’ll be in your area next week.

Tôi khoẻ, cảm ơn. Nathalie, tôi gọi để xem chúng ta có thể bố trí môt cuộc họp không. Chị muốn tôi thuyết trình về dịch vụ của chúng tôi và tuần tới tôi sẽ có mặt ở gần đó.

Next week? Let me just check my diary. What day exactly?

Tuần tới à? Để tôi kiểm tra nhật ký. Chính xác ngày nào nhỉ?

Would Tuesday be convenient for you, at 9 a.m.?

Thứ 3 có thuận tiện cho chị không vào lúc 9 giờ sáng?

Tuesday looks good, but I’m busy at nine. How about n o’clock instead?

Thứ 3 có vẻ được đấy nhưng tôi bận lúc 9 giờ. Thế vào lúc 10 giờ thì sao?

Sounds good. OK, Nathalie, that’s Tuesday at n o’clock. I look forward to seeing you.

Cũng được ạ. chị Nathalie, vậy là vào ngày thứ 3 lúc 10 giờ nhé. Tôi rất mong được gặp chị.

Same here. Thanks for calling. Bye.

Tôi cũng vậy. Cảm ơn vì cuộc gọi. Tạm biệt.

Bye.

Tạm biệt.