A. Tình huống

Tuấn là một cậu bé ngoan.

(Tuan is a good boy.)

Cậu ta luôn thức dậy vào 6 giờ mỗi sáng.

(He always get up at 6 o'clock every morning.)

Đây là những sự việc hiển nhiên, lặp đi lặp lại-đặc trưng của thì hiện tại đơn

GET UP. là hành động của thì hiện tại đơn

B. Cấu trúc

I. Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

1. Cấu trúc câu khẳng định:

  • S + V_S/ES + O

I play soccer everyday.

Tôi chơi đá bóng hàng ngày.

She likes dancing.

Cô ấy thích nhảy múa.

2. Cấu trúc câu phủ định:

  •  S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O

Chú ý: Rút gọn do not -> don't

                          does not -> doesn't 

I do not play soccer.

Tôi không chơi đá bóng.

He does not play badminton.

Anh ấy không chơi cầu lông.

They don't live in Hai Phong.

Họ không sống ở Hải Phòng.

She doesn't go to work by bus.

Cô ấy không đi làm bằng xe bus.

3. Cấu trúc câu nghi vấn:

  •  DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?

Do you know Peter ?

Bạn có biết Peter không ?

Does Lan walk to school everyday ?

Lan đi bộ đến trường mỗi ngày phải không ?

II. Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

1. Cấu trúc câu khẳng định:

  •  S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj

I am a student.

Tôi là một học sinh.

She is very beautiful.

Cô ấy rất xinh đẹp.

2. Cấu trúc câu phủ định:

  •  S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj

Chú ý: Rút gọn are not -> aren't 

                           is not -> isn't

I am not a worker.

Tôi không phải là công nhân.

He is not intelligent.

Anh ấy không thông minh.

We aren't teachers.

Chúng tôi không phải là những giáo viên

It isn't a cat.

Nó không phải là một con mèo.

3. Cấu trúc câu nghi vấn:

  •  AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

Are you a student?

Bạn là học sinh à?

Is she kindful?

Cô ấy có tốt bụng không?

Động từ hiện tại đơn dùng với he/she/it thường được thêm s hoặc es

Ví dụ: like -> likes, eat -> eats

- Thêm es vào các từ có tận cùng là o,s,x,z,ch,sh

Ví dụ: go -> goes, watch ->  watches 

Không thêm s/es vào động từ ở câu phủ định và nghi vấn.

C. Cách dùng

1. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

The sun rises in the East and sets in the West

Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.

Water boils at 100 degrees.

Nước sôi ở 100 độ.

2. Diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra lặp đi lặp lại ở hiện tại.

I get up early every morning.

Tôi dậy sớm mỗi sáng.

I celebrate my birthday every year.

Mỗi năm tôi đều tổ chức sinh nhật.

3. Diễn tả sở thích, năng lực của con người.

He plays tennis very well.

Anh ấy chơi quần vợt rất giỏi.

He is good at math.

Anh ấy giỏi môn toán.

D. Dấu hiệu nhận biết

- Trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên)…

- Trạng từ chỉ thời gian: every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm)…

- Once/twice/three times/four times… a day/week/month/year… (một lần/hai lần/ba lần/bốn lần… một ngày/tuần/tháng/năm)

She goes to school everyday.

Cô ấy đến trường mỗi ngày.

E. Cách chia động từ

1. Hầu hết các động từ được chia bằng cách thêm “-s” vào sau động từ nguyên thể

2. Thêm “-es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, ss, x, z, o

3. Động từ kết thúc bằng “-y” thì có 2 cách chia

- Trước “-y” là môt nguyên âm thì ta giữ nguyên và thêm “-s”

- Trước “-y” là môt phụ âm thì ta chuyển “y” -> “i”+ “-es”

see => sees

xem, nhìn

miss => misses

nhớ, lỡ

play => plays

chơi

try => tries

Cố gắng

F. Cấu trúc I promise/I apologise, ...

Khi bạn hứa làm việc gì đó, bạn có thể nói I promise ...; khi bạn đề nghị điều gì, bạn có thể nói I suggest ... Chúng ta sử dụng thì Hiện tại đơn (Present Simple) trong những câu như vậy.

- I promise I won't be lazy.

Em xin hứa em sẽ không lười.

- "What do you suggest I do?". "I suggest that you..."

"Bạn đề nghị mình làm gì?" "Mình cho rằng bạn ..."

Tương tự khi chúng ta nói: I apologise... (xin lỗi)/ I insist....(năn nỉ) / I agree... (đồng ý) / I refuse (từ chối) ...

15