giây
1.0

A visual history of social dance in 25 moves

  • 00:12
    This is the Bop.
    Đây là điệu Bop.
  • 00:14
    The Bop is a type of social dance.
    Bop là một điệu nhảy để giao tiếp.
  • 00:21
    Dance is a language,
    Nhảy là một ngôn ngữ,
  • 00:22
    and social dance is an expression that emerges from a community.
    và nhảy giao tiếp là một cách biểu lộ bắt nguồn từ một cộng đồng.
  • 00:27
    A social dance isn't choreographed by any one person.
    Nhảy giao tiếp không do bất cứ ai biên đạo.
  • 00:30
    It can't be traced to any one moment.
    Ta Không xác định được thời gian nó ra đời
  • 00:33
    Each dance has steps that everyone can agree on,
    Mỗi thể loại có những bước nhảy mà mọi người đều đồng tình,
  • 00:36
    but it's about the individual and their creative identity.
    nhưng nó thực sự là về mỗi cá nhân và bản sắc sáng tạo của họ.
  • 00:41
    Because of that,
    Vì lẽ đó,
  • 00:42
    social dances bubble up,
    những điệu nhảy giao tiếp đã xuất hiện,
  • 00:44
    they change
    thay đổi
  • 00:45
    and they spread like wildfire.
    và nhanh chóng lan truyền rộng khắp.
  • 00:48
    They are as old as our remembered history.
    Các điệu nhảy này có lịch sử rất lâu đời.
  • 00:53
    In African-American social dances,
    Qua các điệu nhảy giao tiếp Mỹ gốc Phi,
  • 00:55
    we see over 200 years
    ta thấy được
  • 00:57
    of how African and African-American traditions influenced our history.
    tầm ảnh hưởng của nền văn hóa châu Phi và Mỹ gốc Phi tới lịch sử chúng ta qua hơn 200 năm
  • 01:04
    The present always contains the past.
    Hiện tại luôn luôn chứa đựng quá khứ.
  • 01:07
    And the past shapes who we are
    Và quá khứ định hình con người ta trong hiện tại
  • 01:09
    and who we will be.
    và trong tương lai.
  • 01:11
    (Clapping)
    (Vỗ tay)
  • 01:15
    The Juba dance was born from enslaved Africans' experience
    Điệu Juba ra đời từ trải nghiệm của những người nô lệ châu Phi
  • 01:18
    on the plantation.
    trong đồn điền.
  • 01:20
    Brought to the Americas,
    Được đưa đến châu Mỹ,
  • 01:21
    stripped of a common spoken language,
    và lột bỏ đi một ngôn ngữ nói chung
  • 01:23
    this dance was a way for enslaved Africans to remember where they're from.
    điệu nhảy này là cách những nô lệ châu Phi nhớ về nguồn gốc của mình.
  • 01:28
    It may have looked something like this.
    Nó thường giống thế này.
  • 01:36
    Slapping thighs,
    Vỗ đùi,
  • 01:37
    shuffling feet
    di chuyển chân liên tục
  • 01:38
    and patting hands:
    và vỗ nhẹ tay:
  • 01:40
    this was how they got around the slave owners' ban on drumming,
    đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô,
  • 01:44
    improvising complex rhythms
    ứng biến các giai điệu phức tạp
  • 01:47
    just like ancestors did with drums in Haiti
    y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti
  • 01:49
    or in the Yoruba communities of West Africa.
    hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
  • 01:56
    It was about keeping cultural traditions alive
    Nó có giá trị lưu giữ các truyền thống văn hóa tồn tại
  • 01:59
    and retaining a sense of inner freedom
    và duy trì cảm giác tự do nội tại
  • 02:02
    under captivity.
    trong tình trạng bị giam cầm.
  • 02:05
    It was the same subversive spirit that created this dance:
    Cũng chính tinh thần nổi loạn này đã tạo nên
  • 02:10
    the Cakewalk,
    điệu Cakewalk,
  • 02:11
    a dance that parodied the mannerisms of Southern high society --
    điệu nhảy này nhại lại thói kiểu cách của xã hội thượng lưu phương Nam --
  • 02:15
    a way for the enslaved to throw shade at the masters.
    đây là cách để những người nô lệ chỉ trích chủ của họ.
  • 02:18
    The crazy thing about this dance
    Điều đặc biệt ở điệu nhảy Cakewalk này
  • 02:20
    is that the Cakewalk was performed for the masters,
    là nó được biểu diễn cho các chủ nô xem,
  • 02:23
    who never suspected they were being made fun of.
    nhưng họ chưa bao giờ biết là chính mình đang bị giễu cợt.
  • 02:29
    Now you might recognize this one.
    Bạn có thể nhận ra điệu nhảy này
  • 02:31
    1920s --
    Vào thập niên 1920 --
  • 02:32
    the Charleston.
    điệu Charleston.
  • 02:37
    The Charleston was all about improvisation and musicality,
    Điệu Charleston được tạo nên từ sự ứng biến và nhạc cảm,
  • 02:41
    making its way into Lindy Hop,
    sau đó đã phát triển thành điệu Lindy Hop,
  • 02:43
    swing dancing
    nhảy swing,
  • 02:44
    and even the Kid n Play,
    và thậm chí Kid n Play,
  • 02:45
    originally called the Funky Charleston.
    mà ban đầu được gọi là Funky Charleston.
  • 02:53
    Started by a tight-knit Black community near Charleston, South Carolina,
    Bắt nguồn từ cộng đồng da màu gắn bó gần quận Charleston, Nam Carolina,
  • 02:57
    the Charleston permeated dance halls
    điệu Charleston đã lan tỏa khắp các vũ trường
  • 02:59
    where young women suddenly had the freedom to kick their heels
    nơi phụ nữ trẻ đột nhiên được tự do đá gót giầy
  • 03:02
    and move their legs.
    và chuyển động chân.
  • 03:09
    Now, social dance is about community and connection;
    Giờ đây, nhảy giao tiếp là về cộng đồng và sự kết nối,
  • 03:12
    if you knew the steps,
    nếu bạn biết các bước nhảy,
  • 03:14
    it meant you belonged to a group.
    có nghĩa bạn là thành viên của một nhóm.
  • 03:16
    But what if it becomes a worldwide craze?
    Nhưng nếu cả thế giới say mê nó thì sao?
  • 03:19
    Enter the Twist.
    Hãy xem điệu Twist.
  • 03:20
    It's no surprise that the Twist can be traced back to the 19th century,
    Không bất ngờ gì khi biết được Điệu Twist ra đời vào thế kỷ 19.
  • 03:25
    brought to America from the Congo
    và được đưa đến Mỹ từ Congo
  • 03:27
    during slavery.
    trong thời kỳ nô lê.
  • 03:28
    But in the late '50s,
    Nhưng vào cuối thập kỷ 1950,
  • 03:30
    right before the Civil Rights Movement,
    ngay trước khi diễn ra Phong trào Quyền Công dân,
  • 03:32
    the Twist is popularized by Chubby Checker and Dick Clark.
    điệu Twist đã được phổ biến bởi Chubby Checker và Dick Clark.
  • 03:35
    Suddenly, everybody's doing the Twist:
    Đột nhiên, tất cả mọi người đều nhảy điệu Twist:
  • 03:38
    white teenagers,
    thiếu niên da trắng,
  • 03:39
    kids in Latin America,
    những đứa trẻ ở Mỹ La-tinh,
  • 03:41
    making its way into songs and movies.
    và nó bắt đầu xuất hiện trong các bài hát và bộ phim.
  • 03:44
    Through social dance,
    Qua nhảy giao tiếp,
  • 03:45
    the boundaries between groups become blurred.
    ranh giới giữa các nhóm người trở nên mờ đi.
  • 03:51
    The story continues in the 1980s and '90s.
    Câu chuyện được tiếp nối vào thập kỷ 1980 và 1990.
  • 03:54
    Along with the emergence of hip-hop,
    Cùng với sự xuất hiện của hip-hop,
  • 03:57
    African-American social dance took on even more visibility,
    nhảy giao tiếp Mỹ gốc Phi ngày càng hiện diện nhiều hơn,
  • 04:01
    borrowing from its long past,
    nhờ có bề dày lịch sử của nó,
  • 04:03
    shaping culture and being shaped by it.
    đã định hình văn hóa và được định hình bởi văn hóa
  • 04:14
    Today, these dances continue to evolve, grow and spread.
    Ngày nay, những điệu nhảy này tiếp tục phát triển lớn mạnh và lan tỏa.
  • 04:19
    Why do we dance?
    Vì sao chúng ta nhảy?
  • 04:21
    To move,
    Để di chuyển,
  • 04:22
    to let loose,
    ể thả lỏng cơ thể,
  • 04:23
    to express.
    để biểu lộ cảm xúc.
  • 04:25
    Why do we dance together?
    Vì sao chúng ta nhảy cùng nhau?
  • 04:27
    To heal,
    Để chữa lành vết thương,
  • 04:28
    to remember,
    để ghi nhớ,
  • 04:29
    to say: "We speak a common language.
    để nói lên: "Chúng ta nói cùng một ngôn ngữ.
  • 04:32
    We exist
    Chúng ta tồn tại
  • 04:33
    and we are free."
    và chúng ta tự do."

    A visual history of social dance in 25 moves

    • social /ˈsəʊ.ʃəl/ tính từ
      có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
    • dance /dɑːns/ danh từ
      điệu nhảy
    • expression /ɪkˈspreʃ.ən/ danh từ
      sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật...); sự diễn đạt (ý nghĩ...)
    • creative /kriˈeɪ.tɪv/ tính từ
      sáng tạo
    • spread /spred/ ngoại động từ spread
      rải, truyền bá
    • wildfire /ˈwaɪld.faɪər/ danh từ
      lan rất nhanh (tin đồn)
    • contains /kən'tein/ ngoại động từ
      chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
    • enslaved /in'sleiv/ ngoại động từ
      biến thành nô lệ, bắt làm nô lệ, nô dịch hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • thighs /θai/ danh từ
      bắp đùi, bắp vế
    • rhythms /'riðəm/ danh từ
      nhịp điệu (trong thơ nhạc)
    • ancestors /'ænsestə[r]/ danh từ
      ông bà, tổ tiên
    • subversive /səbˈvɜː.sɪv/ tính từ
      có tính chất lật đổ; có tính chất phá vỡ
    • recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ ngoại động từ
      nhận ra
    • slavery /ˈsleɪ.vər.i/ danh từ
      cảnh nô lệ; sự nô lệ
    • emergence /ɪˈmɜː.dʒəns/ danh từ
      sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra
    • evolve /ɪˈvɒlv/ nội động từ
      tiến triển; tiến hoá