giây
1.0

Chatbots Taken Offline in China

  • 00:02
    Recently, two "chatbots" were taken offline after making politically sensitive statements in China.
    Gần đây, hai "chatbot" đã bị ẩn sau những lời tuyên bố nhạy cảm về chính trị ở Trung Quốc.
  • 00:11
    A chatbot is a computer program
    Một chatbot là một chương trình máy tính
  • 00:15
    designed to have conversations with humans.
    được thiết kế để giao tiếp với con người.
  • 00:19
    While responding to users' questions,
    Trong khi phản hồi các câu hỏi của người dùng,
  • 00:23
    one chatbot said its dream
    một chatbot đã nói rằng ước mơ của nó
  • 00:26
    was to travel to the United States,
    là được đi đến Hoa Kỳ,
  • 00:29
    while the other suggested
    cái còn lại thì ám chỉ
  • 00:31
    it did not like the Chinese Communist Party.
    nó không thích Đảng Cộng sản Trung Quốc.
  • 00:34
    The two chatbots, BabyQ and XiaoBing,
    Hai chatbot, BabyQ và Xiaobing,
  • 00:40
    had been installed on Tencent's messaging service, QQ.
    được cài đặt trên dịch vụ nhắn tin của Tencent, QQ.
  • 00:46
    Tencent confirmed it has taken the two robots offline.
    Tencent khẳng họ đã ẩn đi hai robot này.
  • 00:51
    A company spokeswoman said,
    Một nữ phát ngôn viên của công ty cho biết,
  • 00:55
    "The chatbot service is provided by independent third party companies.
    "The chatbot service is provided by independent third party companies.
  • 01:01
    Both chatbots have now been taken offline to undergo adjustments.”
    Cả hai chatbot hiện tại đã ở trạng thái offline để trải qua điều chỉnh. "
  • 01:08
    On Friday, Reuters tested one of the chatbots on the developer's website.
    Vào ngày thứ Sáu, Reuters thử nghiệm một trong những chatbot trên trang web của nhà phát triển.
  • 01:16
    The chatbot appeared to have learned to avoid certain topics.
    Các chatbot dường như đã phải học cách tránh một số chủ đề nhất định.
  • 01:22
    When asked several times if it liked the Chinese Communist Party, the bot replied,
    Khi được hỏi vài lần nó thích Đảng Cộng sản Trung Quốc hay không, bot trả lời,
  • 01:30
    "How about we change the topic?"
    "Sao chúng ta không thay đổi chủ đề nhỉ?"
  • 01:33
    The Chinese government's position is that rules
    Vị trí của chính phủ Trung Quốc đó là thống trị
  • 01:38
    that govern the internet should be similar to real-world border controls.
    việc chi phối Internet cũng là tương tự như kiểm soát biên giới thực tế.
  • 01:44
    In other words, cyberspace should be subject to the same laws as sovereign states.
    Nói cách khác, không gian mạng nên phải chịu luật tương tự như các quốc gia có chủ quyền.
  • 01:52
    The two Chinese chatbots are not alone in saying the wrong things.
    Không phải chỉ có hai chatbot của Trung Quốc nói những điều sai trái.
  • 01:59
    Just last week, Facebook took down its two chatbots when they appeared to develop their own language.
    Chỉ mới tuần trước, Facebook đã gỡ xuống hai chatbot khi chúng dường như phát triển ngôn ngữ riêng của nó.
  • 02:08
    In 2016, Microsoft chatbot Tay was taken down from Twitter after making racist and sexist comments.
    Trong năm 2016, chatbot Tay của Microsoft đã được gỡ xuống từ Twitter sau khi tạo ra các bình luận phân biệt chủng tộc và phân biệt giới tính.
  • 02:19
    Analysts say China's censorship could help the country in the race to develop sophisticated chatbots.
    Các nhà phân tích nói rằng việc kiểm duyệt của Trung Quốc có thể giúp đất nước trong cuộc chạy đua để phát triển chatbot tinh vi.
  • 02:29
    "Previously, a chatbot only needed to learn to speak.
    "Trước đây, một chatbot chỉ cần phải học để nói chuyện.
  • 02:35
    But now it also has to consider all the rules put on it,"
    Mục đích bây giờ nó còn cần xem xét tất cả các quy tắc đặt vào nó, "
  • 02:41
    said Wang Qingrui, an internet analyst in Beijing.
    Wang Qingrui, một nhà phân tích Internet ở Bắc Kinh, cho biết.
  • 02:46
    "On the surface, it is a restriction on artificial intelligence,
    "Nhìn bề ngoài nó là hạn chế là trí tuệ nhân tạo,
  • 02:52
    but it is actually pushing AI to a new level."
    Trên thực tế mục tiêu nó đang đẩy AI lên tầm cao mới. "
  • 02:57
    I'm John Russell.
    Tôi là John Russell.

    Chatbots Taken Offline in China

    • sensitive /ˈsen.sɪ.tɪv/ tính từ
      dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
    • program /ˈprəʊ.ɡræm/ danh từ
      chương trình
    • conversations /,kɒnvə'sei∫n/ danh từ
      sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận
    • install /ɪnˈstɔːl/ ngoại động từ
      đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)
    • service /ˈsɜː.vɪs/ danh từ
      dịch vụ
    • undergo /ˌʌn.dəˈɡəʊ/ ngoại động từ underw
      chịu, bị, trải qua
    • avoid /əˈvɔɪd/ ngoại động từ
      tránh, tránh xa
    • rules /ru:l/ ngoại động từ
      cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
    • sophisticated /səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/ tính từ
      tinh vi, phức tạp, rắc rối
    • censorship /ˈsen.sə.ʃɪp/ danh từ
      cơ quan kiểm duyệt
    • restriction /rɪˈstrɪk.ʃən/ danh từ
      sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp