giây
1.0

Women Discuss Inequality, Sexual Harassment in Silicon Valley

  • 00:00
    In recent months, reports of sexual bias and harassment have shaken California’s Silicon Valley.
    Vài tháng gần đây, tình trạng quấy rối tình dục đang rấy lên ở thung lũng Silicon ở California.
  • 00:08
    Silicon Valley is famous as a center for start-up businesses and high-technology companies.
    Thung lũng Silicon nổi tiếng là trung tâm của những công ty khởi nghiệp và công nghệ
  • 00:16
    Many of its products are popular across the United States and around the world.
    Rất nhiều sản phẩm nơi đây phổ biến trên khắp Hoa Kỳ và toàn thế giới
  • 00:24
    But some women working there say they have been mistreated.
    Nhưng nhiều phụ nữ làm việc ở đó nói rằng họ bị ngược đãi.
  • 00:29
    They talk about men making unwanted sexual comments in an office environment.
    Họ kể rằng đàn ông thường xuyên quấy rối tình dục ngôn ngữ ở nơi công sở.
  • 00:35
    And a number of male business leaders have left their companies.
    Nhiều nam lãnh đạo đã nghỉ việc.
  • 00:40
    They include Travis Kalanick, the former head of Uber.
    Bao gồm Travis Kalanick, cựu chủ tịch của Uber.
  • 00:45
    He resigned from the company after women criticized the culture of the ride-sharing service.
    Ông ta đã từ chức sau khi nhiều phụ nữ chỉ trích văn hóa dịch vụ đi chung xe của Uber.
  • 00:52
    Recently, more than 30 women took part in an indoor cycling event to try to increase understanding of one issue
    Gần đây, hơn 30 phụ nữ đã tham gia sự kiện đạp xe trong nhà để nâng cao hiểu biết về vấn đề:
  • 01:02
    how male investors treat women who create startup businesses and female employees.
    cách những nhà đầu tư là nam giới đối xử với nhân viên nữ, và những người phụ nữ thiết lập nên doanh nghiệp mới.
  • 01:09
    Tim Draper, a well-known investor, owns Draper Associates and Draper University.
    Tim Draper, một nhà đầu tư có tiếng, sở hữu Liên kết Draper và trường Đại học Draper.
  • 01:17
    He organized the event in San Mateo, California.
    Ông đã tổ chức sự kiện ở San Mateo, California.
  • 01:22
    “This is an exciting time for women and I’m all for it.
    Đây là thời điểm thú vị dành cho nữ giới. Tôi ủng hộ hết mình.
  • 01:27
    Let’s go. Let’s start businesses. There’s no glass ceiling if you start your own business.”
    Nào, cùng xây dựng doanh nghiệp. Không có bất cứ bất cập nào nếu như bạn có một doanh nghiệp của riêng mình.
  • 01:34
    Pearly Chen is the top aide to a woman heading a technology company.
    Pearly Chen là nhân tố đằng sau việc phụ nữ lãnh đạo một công ty công nghệ.
  • 01:39
    “I think men have to be very important champions for women empowerment, because the reality is that most decision-makers today on the top -- political, business leaders -- are men, so they have to be part of the change.”
    "Tôi nghĩ nam giới phải là những nhân tố quan trọng trong việc trao quyền cho phụ nữ, bởi thực tế, những người đưa ra quyết định - các nhà lãnh đạo doanh nghiệp, chính trị - là nam giới, vì vậy họ phải góp phần thay đổi."
  • 01:50
    Many women have begun telling stories about the discrimination and harassment they faced when proposing ideas to male investors.
    Rất nhiều phụ nữ bắt đầu kể về những câu chuyện về sự phân biệt, quấy rầy mà họ phải đối mặt khi đưa ra ý kiến với những nhà đầu tư là nam giới.
  • 02:00
    Wendy Dent is the founder of Cinemmerse, a tech company.
    Wendy Dent là người sáng lập công ty công nghệ Cinemmerse.
  • 02:06
    “You pitch your idea and they go, ‘Oh, that’s really interesting.’ And it was more like they were just setting up dates.”
    "Bạn đưa ra ý tưởng và thực hiện. Ồ thật là thú vị. Còn hơn là chỉ lên kế hoạch.
  • 02:12
    Dent once worked as a fashion model. She is now a businesswoman.
    Dent đã từng làm người mẫu thời trang. Bây giờ cô ấy là nữ doanh nhân.
  • 02:18
    She says she faced harassment when she met with a would-be adviser.
    Cô kể rằng cô đối mặt với việc quấy rối khi gặp người lẽ-ra-là cố vấn.
  • 02:24
    “What was I going to do, go to the police?”
    "Tôi định làm gì, báo cảnh sát?"
  • 02:26
    Instead, Dent worked on her company, which makes an app for computers.
    Thay vì vậy, Dent tự bắt đầu công ty của mình, tạo một ứng dụng cho máy tính.
  • 02:32
    “I fell deeply into a hole and didn’t know what to do. And I learned to code. I decided he’s not gonna win.”
    "Tôi đã rơi vào hố sâu và không biết phải làm gì. Và tôi học lập trình. Tôi quyết định anh ta không thể thắng được."
  • 02:40
    As more women talk about the problem publicly and on social media, they are having an effect on the industry.
    Vì càng nhiều phụ nữ công khai về vấn đề này, và trên truyền thông, họ có ảnh hưởng lên ngành công nghiệp này.
  • 02:49
    Kate Mitchell is an investor in high-tech companies.
    Kate Mitchell là nhà đầu tư cho những công ty công nghệ cao.
  • 02:53
    “You can use things like social media now, and other many outlets we have, not just the courts, to communicate what we’re all seeing within the industry.
    “Bạn có thể sử dụng truyền thông, và nhiều phương tiện khác không chỉ là tòa án, để nói lên những gì chúng ta thấy trong ngành công nghiệp này.
  • 03:01
    And I think that’s one of the biggest changes.”
    Và tôi cho rằng đó là một trong những thay đổi lớn nhất.”
  • 03:03
    I’m Jonathan Evans.
    Tôi là Jonathan Evans.

    Women Discuss Inequality, Sexual Harassment in Silicon Valley

    • bias /ˈbaɪ.əs/ danh từ
      thiên vị
    • harassment /ˈhær.əs.mənt/ danh từ
      sự quấy rầy, sự phiền nhiễu; sự lo lắng ưu phiền
    • mistreat /ˌmɪsˈtriːt/ ngoại động từ
      ngược đãi
    • criticize /ˈkrɪt.ɪ.saɪz/ động từ
      phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích
    • resigned /rɪˈzaɪnd/ tính từ
      cam chịu, nhẫn nhục
    • champion /ˈtʃæm.pi.ən/ danh từ
      người vô địch, nhà quán quân
    • discrimination /dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ danh từ
      sự phân biệt, sự nhận rõ điều khác nhau, sự tách bạch ra
    • investor /ɪnˈves.tər/ danh từ
      người đầu tư
    • adviser /ədˈvaɪ.zər/ danh từ
      người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn
    • communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ ngoại động từ
      giao tiếp, truyền; truyền đạt, thông tri
    • code /kəʊd/ ngoại động từ
      viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện)
    • outlet /ˈaʊt.let/ danh từ
      (thương nghiệp) thị trường, chỗ tiêu thụ; cửa hàng tiêu thụ, cửa hàng đại lý (của một hãng)