-
entrepreneur /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ danh từngười phụ trách hãng buôn
-
rocks /rɒk/ danh từđá
-
enthusiastic /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ tính từhăng hái, nhiệt tình; say mê
-
patriotism /ˈpæt.ri.ə.tɪ.zəm/ danh từlòng yêu nước
-
arrested /ə'rest/ ngoại động từbắt giữ
-
refused /'refju:s/ động từtừ chối, khước từ, cự tuyệt
-
internal /ɪnˈtɜː.nəl/ tính từở trong, nội bộ
-
released /ri'li:s/ ngoại động từtha, thả, phóng thích
-
bitter /ˈbɪt.ər/ tính từ & phó từcay đắng, chua xót, đau đớn; đau khổ, thảm thiết
-
revenge /rɪˈvendʒ/ danh từsự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn
-
soldiers /'səʊldʒə[r]/ danh từlính, quân lính, binh sĩ, quân nhân
-
strange /streɪndʒ/ tính từlạ, xa lạ, không quen biết
-
separates /ˈsep.ər.əts/ danh từlàm rời ra, phân ra, chia ra
-
sustainable /səˈsteɪ.nə.bəl/ tính từcó thể chống đỡ được
-
connect /kəˈnekt/ ngoại động từnối, nối lại, chấp nối
-
narrative /ˈnær.ə.tɪv/ danh từchuyện kể, bài tường thuật
-
archaeology /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/ danh từkhảo cổ học
-
conflict /ˈkɒn.flɪkt/ danh từsự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm
-
congregation /ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/ danh từ(tôn giáo) giáo đoàn
-
refugee /ˌref.juˈdʒiː/ danh từngười lánh nạn, người tị nạn
-
exist /ɪɡˈzɪst/ nội động từtồn tại, sống
-
disaster /dɪˈzɑː.stər/ danh từtai hoạ, thảm hoạ, tai ách
giây
1.0
For more tolerance, we need more ... tourism?
-
00:12
I'm a tourism entrepreneur and a peacebuilder,Tôi là một doanh nhân làm về du lịch và một người tạo ra hòa bình,
-
00:15
but this is not how I started.nhưng đây không phải là cách tôi bắt đầu.
-
00:18
When I was seven years old, I remember watching televisionKhi tôi lên bảy tuổi, tôi nhớ khi xem truyền hình
-
00:21
and seeing people throwing rocks,và nhìn thấy những người đang ném đá,
-
00:24
and thinking, this must be a fun thing to do.và tôi nghĩ rằng, đây hẳn phải là một điều gì đó thú vị để làm.
-
00:27
So I got out to the street and threw rocks,Vì vậy, tôi đã xuống đường và ném đá,
-
00:30
not realizing I was supposed to throw rocks at Israeli cars.không hề nhận ra tôi sắp ném đá vào xe ô tô của người Israel.
-
00:34
Instead, I ended up stoning my neighbors' cars. (Laughter)Thay vào đó, tôi đã ném đá vào những chiếc xe láng giềng của tôi. (Tiếng cười)
-
00:38
They were not enthusiastic about my patriotism.Họ không mấy nhiệt tình về chủ nghĩa yêu nước của tôi.
-
00:42
This is my picture with my brother.Đây là bức ảnh của tôi với anh trai tôi.
-
00:44
This is me, the little one, and I know what you're thinking:Đây là tôi, người nhỏ hơn, và tôi biết bạn đang nghĩ gì:
-
00:47
"You used to look cute, what the heck happened to you?""Bạn đã từng trông rất đáng yêu, cái quái gì đã xảy ra với bạn?"
-
00:50
But my brother, who is older than me,Nhưng anh trai tôi, lớn tuổi hơn tôi,
-
00:52
was arrested when he was 18,đã bị bắt khi anh mới 18 tuổi,
-
00:55
taken to prison on charges of throwing stones.bị bắt vì tội ném đá.
-
00:57
He was beaten up when he refused to confess that he threw stones,Anh tôi bị đánh đập khi anh không thừa nhận anh đã ném đá,
-
01:01
and as a result, had internal injuriesvà do đó đã bị nội thương
-
01:04
that caused his death soon after he was released from prison.gây ra cái chết của anh ngay sau khi anh tôi được thả ra khỏi nhà tù.
-
01:08
I was angry, I was bitter,Tôi đã rất tức giận, cay đắng,
-
01:12
and all I wanted was revenge.và tất cả những gì tôi muốn là trả thù.
-
01:16
But that changed when I was 18.Nhưng điều đó đã thay đổi khi tôi 18 tuổi.
-
01:18
I decided that I needed Hebrew to get a job,Tôi quyết định rằng tôi cần tiếng Hebrew để có việc làm,
-
01:22
and going to study Hebrew in that classroomvà việc đi học tiếng Hebrew trong lớp đó
-
01:24
was the first time I ever met Jews who were not soldiers.là lần đầu tiên tôi gặp người Do Thái, những người không phải là lính.
-
01:29
And we connected over really small things, like the fact that I love country music,Và chúng tôi đã kết nối qua những thứ thực sự nhỏ bé, giống như một thực tế là tôi yêu nhạc đồng quê,
-
01:34
which is really strange for Palestinians.một điều thực sự kỳ lạ đối với người Palestine.
-
01:38
But it was then that I realized also that we have a wall of anger,Nhưng rồi tôi nhận ra rằng chúng ta có một bức tường giận dữ,
-
01:43
of hatred and of ignorance that separates us.hận thù và sự thiếu hiểu biết đã ngăn cách chúng ta.
-
01:48
I decided that it doesn't matter what happens to me.Tôi quyết định rằng không quan trọng chuyện gì sẽ xảy ra với tôi.
-
01:53
What really matters is how I deal with it.Điều thực sự quan trọng là làm thế nào tôi đối phó với nó.
-
01:56
And therefore, I decided to dedicate my lifeVà do đó, tôi quyết định dành cuộc sống của mình
-
01:59
to bringing down the walls that separate people.để phá bỏ những bức tường ngăn cách giữa mọi người.
-
02:03
I do so through many ways.Tôi làm như vậy bằng nhiều cách.
-
02:05
Tourism is one of them, but also media and education,Du lịch là một trong số những cách như vậy, còn có phương tiện truyền thông và giáo dục,
-
02:08
and you might be wondering, really, can tourism change things?và bạn có thể tự hỏi, thực sự, du lịch có thể thay đổi mọi thứ hay sao?
-
02:12
Can it bring down walls? Yes.Nó có thể phá vỡ bức tường hay sao? Đúng vậy.
-
02:14
Tourism is the best sustainable way to bring down those wallsDu lịch là cách bền vững nhất để loại đi những bức tường đó
-
02:19
and to create a sustainable way of connecting with each othervà tạo ra một cách kết nối bền vững
-
02:23
and creating friendships.đồng thời tạo nên tình bạn.
-
02:25
In 2009, I cofounded Mejdi Tours,Trong năm 2009, tôi đã đồng sáng lập nên tổ chức Mejdi Tours,
-
02:29
a social enterprise that aims to connect people,một doanh nghiệp xã hội nhằm kết nối mọi người,
-
02:33
with two Jewish friends, by the way,cùng với hai người bạn Do Thái của mình,
-
02:35
and what we'll do, the model we did,và điều mà chúng tôi sẽ làm, mô hình chúng tôi đã làm,
-
02:37
for example, in Jerusalem, we would have two tour guides,như ở Jerusalem, chúng tôi sẽ có hai hướng dẫn viên du lịch.
-
02:41
one Israeli and one Palestinian, guiding the trips together,Một người Do Thái và một người Palestine, hướng dẫn các chuyến đi với nhau
-
02:44
telling history and narrative and archaeology and conflictcùng nói về lịch sử, các câu chuyện và khảo cổ học, xung đột
-
02:48
from totally different perspectives.với các quan điểm hoàn toàn khác nhau.
-
02:51
I remember running a trip together with a friend named Kobi --Tôi nhớ có một chuyến đi cùng với một người bạn tên là Kobi --
-
02:54
Jewish congregation from Chicago, the trip was in Jerusalem --đoàn Do Thái từ Chicago, chuyến đi ở Jerusalem --
-
02:57
and we took them to a refugee camp, a Palestinian refugee camp,và chúng tôi đã đưa họ đến một trại tị nạn, một trại tị nạn Palestine,
-
03:00
and there we had this amazing food.và chúng tôi đã có thức ăn tuyệt vời này.
-
03:02
By the way, this is my mother. She's cool.Nhân tiện, đây là mẹ tôi. Mẹ rất tuyệt.
-
03:05
And that's the Palestinian food called maqluba.Và đó là thực phẩm Palestine được gọi là maqluba.
-
03:08
It means "upside-down."Nó có nghĩa là "lộn ngược".
-
03:09
You cook it with rice and chicken, and you flip it upside-down.Bạn nấu cơm và gà, và bạn lật nó lộn ngược.
-
03:12
It's the best meal ever.Đó là bữa ăn ngon nhất từ trước tới nay.
-
03:14
And we'll eat together.Và chúng ta sẽ ăn cùng nhau.
-
03:15
Then we had a joint band, Israeli and Palestinian musicians,Sau đó, chúng tôi có một ban nhạc chung, nhạc sĩ Israel và Palestine,
-
03:18
and we did some belly-dancing.và chúng tôi đã múa bụng.
-
03:20
If you don't know any, I'll teach you later.Nếu bạn không biết, tôi sẽ dạy bạn sau.
-
03:23
But when we left, both sides,Nhưng khi chúng tôi rời đi, cả hai bên,
-
03:26
they were crying because they did not want to leave.họ đã khóc bởi vì họ không muốn rời đi.
-
03:29
Three years later, those relationships still exist.Ba năm sau, những mối quan hệ này vẫn còn tồn tại.
-
03:33
Imagine with me if the one billion peopleHãy tưởng tượng với tôi nếu một tỷ du khách quốc tế
-
03:35
who travel internationally every year travel like this,hàng năm đi du lịch như thế này,
-
03:39
not being taken in the bus from one side to another,không được đưa lên xe buýt từ bên này sang bên kia,
-
03:42
from one hotel to another,từ khách sạn này sang khách khác,
-
03:44
taking pictures from the windows of their buses of people and cultures,chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của họ về người và văn hoá,
-
03:48
but actually connecting with people.mà là thực sự kết nối với mọi người.
-
03:52
You know, I remember having a Muslim group from the U.K.Bạn biết đấy, tôi nhớ có một nhóm Hồi giáo từ Anh.
-
03:56
going to the house of an Orthodox Jewish family,đến nhà của một gia đình Do Thái chính thống,
-
03:58
and having their first Friday night dinners, that Sabbath dinner,và ăn tối vào tối thứ Sáu đầu tiên của họ, đó là bữa tối của Sabbath,
-
04:03
and eating together hamin, which is a Jewish food, a stew,và ăn hamin, đó là một món ăn Do Thái, một món hầm,
-
04:06
just having the connection of realizing, after a while,chỉ có sự kết nối của việc nhận ra, sau một thời gian,
-
04:09
that a hundred years ago, their families came outrằng một trăm năm trước, gia đình họ đã ra
-
04:12
of the same place in Northern Africa.khỏi cùng một nơi ở Bắc Phi.
-
04:15
This is not a photo profile for your Facebook.Đây không phải là hồ sơ ảnh cho Facebook của bạn.
-
04:18
This is not disaster tourism.Đây không phải là một chuyến du lịch thảm họa.
-
04:20
This is the future of travel,Đây là tương lai của ngành du lịch,
-
04:23
and I invite you to join me to do that, to change your travel.và tôi mời bạn tham gia cùng tôi để làm điều đó, để thay đổi chuyến đi của bạn.
-
04:26
We're doing it all over the world now,Chúng ta đang làm việc đó trên khắp thế giới,
-
04:28
from Ireland to Iran to Turkey,từ Ireland đến Iran cho đến Thổ Nhĩ Kỳ,
-
04:30
and we see ourselves going everywhere to change the world.và chúng ta thấy mình đi khắp nơi để thay đổi thế giới.
-
04:33
Thank you.Xin cảm ơn.
-
04:34
(Applause)(Applause)
For more tolerance, we need more ... tourism?
<p><strong>Aziz Abu Sarah is a Palestinian activist with an unusual approach to peace-keeping: Be a tourist. The TED Fellow shows how simple interactions with people in different cultures can erode decades of hate. He starts with Palestinians visiting Israelis and moves beyond ...</strong></p>