-
philosopher /fɪˈlɒs.ə.fər/ danh từnhà triết học
-
subtract /səbˈtrækt/ ngoại động từ(toán học) trừ
-
memorable /ˈmem.ər.ə.bəl/ tính từđáng ghi nhớ, không quên được
-
challenge /ˈtʃæl.ɪndʒ/ danh từsự thách thức
-
adventurous /ədˈven.tʃər.əs/ tính từthích phiêu lưu, thích mạo hiểm, phiêu lưu, mạo hiểm
-
scratch /skrætʃ/ danh từvạch xuất phát (trong cuộc đua)
-
scientist /ˈsaɪən.tɪst/ danh từnhà khoa học; người giỏi về khoa học tự nhiên
-
novelist /ˈnɒv.əl.ɪst/ danh từngười viết tiểu thuyết
-
mention /ˈmen.ʃən/ ngoại động từkể ra, nói đến, đề cập
-
sustainable /səˈsteɪ.nə.bəl/ tính từcó thể chống đỡ được
-
guarantee /ˌɡær.ənˈtiː/ ngoại động từbảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)
giây
1.0
Try something new for 30 days
-
00:11
A few years ago, I felt like I was stuck in a rut,Một vài năm trước, tôi cảm giác như mình đang bế tắc,
-
00:16
so I decided to follow in the footstepsnên tôi đã quyết định làm theo
-
00:18
of the great American philosopher, Morgan Spurlock,một nhà triết học nổi tiếng người Mỹ, Morgan Spurlock,
-
00:22
and try something new for 30 days.và thử làm điều gì đó mới trong 30 ngày.
-
00:25
The idea is actually pretty simple.Ý tưởng thực ra khá đơn giản.
-
00:27
Think about something you've always wanted to add to your lifeNghĩ về điều mà bạn đã luôn muốn thêm vào trong cuộc sống
-
00:30
and try it for the next 30 days.và thử làm điều đó trong 30 ngày tiếp theo.
-
00:33
It turns out 30 days is just about the right amount of timeHóa ra chỉ 30 ngày là khoản thời gian phù hợp
-
00:37
to add a new habit or subtract a habit --để thêm hoặc bớt một thói quen
-
00:39
like watching the news --ví dụ như xem bản tin
-
00:41
from your life.từ cuộc sống của bạn.
-
00:42
There's a few things I learned while doing these 30-day challenges.Có một vài điều tôi học được khi thực hiện thử thách trong 30 ngày.
-
00:46
The first was,Điều đầu tiên,
-
00:47
instead of the months flying by, forgotten,thay vì những ngày tháng trôi đi, và bị lãng quên,
-
00:50
the time was much more memorable.thì thời gian đã trở nên đáng nhớ hơn.
-
00:53
This was part of a challenge I did to take a picture every day for a month.Đó là một phần của thử thách mà tôi đã chụp ảnh hàng ngày trong một tháng.
-
00:57
And I remember exactly where I was and what I was doing that day.Và tôi nhớ chính xác nơi đã đến và việc đã làm ngày hôm đó.
-
01:03
I also noticedTôi cũng lưu ý
-
01:04
that as I started to do more and harder 30-day challenges,khi tôi bắt đầu làm nhiều việc hơn và khó hơn trong thử thách 30 ngày,
-
01:07
my self-confidence grew.sự tự tin đã tăng lên.
-
01:09
I went from desk-dwelling computer nerdTôi từ một tên khờ suốt ngày cắm mặt vào máy tính
-
01:11
to the kind of guy who bikes to work.thành một người đạp xe đi làm.
-
01:14
For fun!Vì niềm vui!
-
01:15
(Laughter)(Tiếng cười)
-
01:17
Even last year, I ended up hiking up Mt. Kilimanjaro,Và vào năm trước, tôi đã leo đến đỉnh Kilimanjaro,
-
01:20
the highest mountain in Africa.đỉnh núi cao nhất tại Châu Phi,
-
01:21
I would never have been that adventurous before I started my 30-day challenges.Tôi sẽ không bao giờ mạo hiểm như vậy trước khi bắt đầu thử thách 30 ngày.
-
01:27
I also figured out that if you really want something badly enough,Tôi cũng nhận ra rằng nều bạn thực sự muốn một điều gì đó,
-
01:32
you can do anything for 30 days.bạn có thể làm bất kỳ điều gì trong 30 ngày.
-
01:36
Have you ever wanted to write a novel?Bạn đã bao giờ từng muốn viết tiểu thuyết?
-
01:38
Every November,Tháng 11 hàng năm,
-
01:40
tens of thousands of peoplehàng chục nghìn người
-
01:41
try to write their own 50,000-word novel, from scratch,đã thử tự viết tiểu thuyết 50,000 từ, từ giấy trắng,
-
01:45
in 30 days.trong 30 ngày.
-
01:47
It turns out, all you have to do is write 1,667 words a dayCó nghĩa là, tất cả những gì cần làm là viết 1,667 từ một ngày
-
01:52
for a month.trong một tháng.
-
01:54
So I did.Và tôi đã làm vậy.
-
01:55
By the way, the secret is not to go to sleepTiện thể thì, bí quyết là không nên đi ngủ
-
01:58
until you've written your words for the day.cho đến khi bạn hoàn thành lượng từ cho một ngày.
-
02:01
You might be sleep-deprived,Có thể bạn sẽ thiếu ngủ,
-
02:02
but you'll finish your novel.nhưng sẽ hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
-
02:05
Now is my book the next great American novel?Liệu tiểu thuyết của tôi sẽ là cuốn tiểu thuyết Mỹ tuyệt vời tiếp theo?
-
02:09
No. I wrote it in a month.Không. Tôi viết nó trong một tháng.
-
02:10
It's awful.Nó thật kinh khủng.
-
02:12
(Laughter)(Tiếng cười)
-
02:14
But for the rest of my life,Nhưng cho phần còn lại của cuộc đời,
-
02:16
if I meet John Hodgman at a TED party,nếu tôi gặp John Hodgman tại một bữa tiệc của TED,
-
02:18
I don't have to say,Tôi không cần giới thiệu,
-
02:20
"I'm a computer scientist.""Tôi là một nhà khoa học máy tính."
-
02:22
No, no, if I want to, I can say, "I'm a novelist."Không, không, nếu tôi muốn, tôi có thể nói, "Tôi là một tiếu thuyết gia."
-
02:26
(Laughter)(Tiếng cười)
-
02:29
So here's one last thing I'd like to mention.Và đây là điều cuối cùng tôi muốn đề cập.
-
02:31
I learned that when I made small, sustainable changes,Tôi học được rằng khi tôi thực hiện thay đổi nhỏ, bền vững,
-
02:35
things I could keep doing,những việc tôi có thể tiếp tục làm,
-
02:36
they were more likely to stick.những việc đó sẽ tồn tại lâu hơn.
-
02:39
There's nothing wrong with big, crazy challenges.Không có gì là sai tría với những thử thách lớn, điên dồ.
-
02:41
In fact, they're a ton of fun.Thực tế thì, các thử thách rất vui.
-
02:44
But they're less likely to stick.Nhưng sẽ không tồn tại lâu.
-
02:47
When I gave up sugar for 30 days,Khi tôi từ bỏ đường trong 30 ngày,
-
02:49
day 31 looked like this.ngày thứ 31 sẽ thế này.
-
02:51
(Laughter)(Tiếng cười)
-
02:53
So here's my question to you:Nên đây là câu hỏi của tôi cho các bạn:
-
02:56
What are you waiting for?Các bạn đang chờ gì vậy?
-
02:58
I guarantee you the next 30 daysTôi đảm bảo 30 ngày tiếp theo
-
03:00
are going to pass whether you like it or not,sẽ trôi đi dù bạn thích hay không,
-
03:04
so why not think about something you have always wanted to tryvậy sao bạn không nghĩ về việc bạn đã luôn muốn thử
-
03:08
and give it a shot!và cho nó một cơ hội!
-
03:10
For the next 30 days.Trong 30 ngày tiếp theo.
-
03:12
Thanks.Xin cảm ơn.
-
03:13
(Applause)(Vỗ tay)